Tìm tất cả các số nguyên dương \(n\) sao cho \(n^2+9n-2\) chia hết cho \(11\)
tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n^2+9n-2 chia hết cho 11
tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho? | Yahoo Hỏi & Đáp
ko phải là chia heetscho n+11 mà chia hết cho 11
yahoo ko đúng đề bài
n^2+9n-2
=n^2+11n-2n-22+20
=(n+11)(n^2-2)+20
n^2+9n-2 chia hết cho n+11
<=>n+11 là Ư(20) (n+11>11)
n+11=20=>n=9
Vậy n=9
tìm tất cả số nguyên dương n sao cho n^2 + 9n -2 chia hết cho 11
\(\Leftrightarrow n\left(n+9\right)⋮11\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}n=11k\\n=11k+2\end{matrix}\right.\left(k\in N\right)\)
Xét các trường hợp số dư của n khi chia cho 11
*n=11k:
=> n2+9n-2=(11k)2+9.11k-2=121k2+99k-2 chia 11 dư -2. (không thỏa mãn).
*n=11k+1
=>n2+9n-2=(11k+1)2+9.(11k+1)-2=121k2+22k+1+99k+9-2
=121k2+121k+8 chia 11 dư 8. (không thỏa mãn)
*Tương tự với n=11k+2;11k+3;...;11k+10.
Ta thấy rằng:Với n=11k+6 hay 11k+7 thì n2+9n-2 chia hết cho 11.
Vậy n có dạng 11k+6 hay 11k+7 (n chia 11 dư 6, n chia 11 dư 7).
Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n2 - 9n - 3 chia hết cho n - 11
n^2+9n-2
=n^2+11n-2n-22+20
=(n+11)(n^2-2)+20
n^2+9n-2 chia hết cho n+11
<=>n+11 là Ư(20) (n+11>11)
n+11=20=>n=9
Vậy n=9
TÌm tất cả số nguyên dương n sao cho n^2 + 9n - 2 chia hết cho 11
giúp mik với ạ
Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n^2+9n-2 chia hết cho 11
Tìm tất cả các số nguyên dương k sao cho tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn 2n+11 chia hết cho 2k-1.
Để tìm tất cả các số nguyên dương k thỏa mãn điều kiện đã cho, ta sẽ giải phương trình theo n.
2n + 11 chia hết cho 2k - 1 có nghĩa là tồn tại một số nguyên dương m sao cho:
2n + 11 = (2k - 1)m
Chuyển biểu thức trên về dạng phương trình tuyến tính:
2n - (2k - 1)m = -11
Ta nhận thấy rằng nếu ta chọn một số nguyên dương nào đó, ta có thể tìm được một số nguyên dương k tương ứng để phương trình trên có nghiệm. Do đó, ta chỉ cần tìm tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn phương trình trên.
Để giải phương trình này, ta có thể sử dụng thuật toán Euclid mở rộng (Extended Euclidean Algorithm). Tuy nhiên, trong trường hợp này, ta có thể tìm được một số giá trị n và k thỏa mãn phương trình bằng cách thử từng giá trị của n và tính giá trị tương ứng của k.
Dưới đây là một số cặp giá trị n và k thỏa mãn phương trình đã cho:
(n, k) = (3, 2), (7, 3), (11, 4), (15, 5), (19, 6), …
Từ đó, ta có thể thấy rằng có vô số giá trị n và k thỏa mãn phương trình đã cho.
Tìm tất cả các số nguyên dương N có 2 chứ số sao cho tổng tất cả các chữ số của số \(10^N-N\) chia hết cho 170
Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2^n -1 chia hết cho 7
ta có: xy+3y-y=6
=> xy+2y=6
=> y(x+2)=6
vì x,y nguyên nên y,(x+2) là các ước của 6
ta có bảng sau
x+2 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 6 | -6 |
y | 6 | -6 | 3 | -3 | 2 | -2 | 1 | -1 |
x | -1 | -3 | 0 | -4 | 1 | -5 | 4 | -8 |
xy+3y-y=6
xy+y(3-1)=6
xy+y2=6
y(x+2)=6
lập bảng
x+2 | 2 | 3 | -2 | -3 |
y | 3 | 2 | -3 | -2 |
x | 0 | 1 | -4 | -5 |
vậy với các cặp x,y thỏa mãn là:
nếu y=3 thì x=0;nếu y=2 thì x=1;nếu y=-2 thì x=-4;nếu y=-3 thì x=-5
Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho: 2n -1 chia hết cho 7
Lời giải:
Nếu $n\vdots 3$. Đặt $n=3k$ với $k$ tự nhiên.
Khi đó: $2^n-1=2^{3k}-1=8^k-1\equiv 1^k-1\equiv 0\pmod 7$ (tm)
Nếu $n$ chia 3 dư 1. Đặt $n=3k+1$ với $k$ tự nhiên.
Khi đó: $2^n-1=2^{3k+1}-1=8^k.2-1\equiv 1^k.2-1\equiv 1\pmod 7$ (không tm)
Nếu $n$ chia 3 dư 2. Đặt $n=3k+2$ với $k$ tự nhiên.
Khi đó: $2^n-1=2^{3k+2}-1=8^k.4-1\equiv 1^k.4-1\equiv 3\pmod 7$ (không tm)
Vậy số tự nhiên $n$ thỏa mãn $2^n-1\vdots 7$ là những số chia hết cho 3.
Lời giải:
Nếu $n\vdots 3$. Đặt $n=3k$ với $k$ tự nhiên.
Khi đó: $2^n-1=2^{3k}-1=8^k-1\equiv 1^k-1\equiv 0\pmod 7$ (tm)
Nếu $n$ chia 3 dư 1. Đặt $n=3k+1$ với $k$ tự nhiên.
Khi đó: $2^n-1=2^{3k+1}-1=8^k.2-1\equiv 1^k.2-1\equiv 1\pmod 7$ (không tm)
Nếu $n$ chia 3 dư 2. Đặt $n=3k+2$ với $k$ tự nhiên.
Khi đó: $2^n-1=2^{3k+2}-1=8^k.4-1\equiv 1^k.4-1\equiv 3\pmod 7$ (không tm)
Vậy số tự nhiên $n$ thỏa mãn $2^n-1\vdots 7$ là những số chia hết cho 3.
Tìm tất cả các số nguyên dương a sao cho tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn a chia hết cho cả hai số n2 + 1 và (n + 1)2 + 1