Câu 4: Số đối của số 3 là:
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy | B. -1/3.3x2y | C. 3xy2+1 | D. xy2 |
2) Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 | B. -3 | C. 18 | D. -18 |
3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Số con | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | N=25 |
a) Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư | B. Số con trong mỗi gia đình |
C. Số người trong mỗi gia đình | D. Tổng số con của 12 gia đình |
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 2 | B. 1 | C. 4 | D. 6 |
4/ |
|
|
|
Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?
A. Giá trị mốt | B. Tần số | C. Trung bình | D. Giá trị trung bình |
5/ Giá trị của biểu thức 2x2+3y tại x = 1 và y = 2 là:
A. -8 | B. -5 | C. 4 | D. 8 |
6 / Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:
A. Tam giác là tam giác vuông.
B. Tam giác là tam giác cân.
C. Tam giác là tam giác vuông cân.
7/ Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2/3xy2
A. 3yx(-y) | B.-2/3(xy)2 | C. -2/3x2y | D. -2/3xy |
8/ Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
A. 3; 9; 14 | B. 2; 3; 5 |
| D. 6; 8; 10 |
9 / Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
10/ Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 |
|
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 6 | 2 | 1 | N = 20 |
(Bảng 2)
Câu 11: Dấu hiệu điều tra ở bảng 2 là:
A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong một lớp B. Một lớp
C. Số cân nặng của học sinh D. Mỗi học sinh
Câu 12: Số các giá trị của dấu hiệu bảng 2 là:
A. 6 B. 202 C. 20 D. 3
Câu 13: Mốt của dấu hiệu bảng 2 là::
A. 45 B. 6 C. 31 D. 32
Câu 14 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu bảng 2 là :
A. 6 B. 5 C. 7 D.20
Câu 15 : | Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm .Cạnh huyền bằng : | |||||||
A. | 10cm | B. | 7 cm | C. | 5 cm | D. | 100cm |
1.D
2.B
3.
a)B
b) Ko có đáp án
4. B
5. D
6. C
7. A
8. D
9. B
10. D
11. A
12. C
13. D
14. A
15. A
câu 1 : bội của 18 là:
A.-3
B.3
C.6
D.0
câu 2:ước của -15 là:
A.-4
B.-5
C.-6
D.-7
câu 3: cho x>0.nếu x.y>0 thì :
A.y<0
B. Y=0
C.y>0
D.y_<0
câu 4: \(\dfrac{15}{x}\)= \(\dfrac{-3}{4}\)số x thích hợp là:
A.20
B.-20
C.63
D.57
câu 1 : bội của 18 là:
A.-3
B.3
C.6
-> D.0
câu 2:ước của -15 là:
A.-4
-> B.-5
C.-6
D.-7
câu 3: cho x>0.nếu x.y>0 thì :
A.y<0
B. Y=0
-> C.y>0
D.y_<0
câu 4: \(\dfrac{15}{x}=\dfrac{-3}{4}\) số x thích hợp là:
A.20
-> B.-20
C.63
D.57
Giá trị của biểu thức đại số A =3/4x^2y với x = 1, y = −4 là:
A. A = −3
B. A = 3
C. A =3/16
D. A = −3/16
ai giúp với ạ
\(\dfrac{3}{4}\cdot x^2y\)
Thay \(x=1,y=-4\) vào ta được:
\(\dfrac{3}{4}\cdot1^2\cdot\left(-4\right)\) \(=-3\)
Vậy câu đúng là A
1. Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
A. 4/3 | B.3/4 | C.4/7 |
2.Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:
A.52/84 | B.25/84 | C. 52/80 |
3. Phân số bằng là :
A. 1/12 | B. 2/3 | C. 2/4 |
4. Trong các phân số sau phân số tối giản là:
A. | B. | C. |
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2m2 25cm2 = … cm2
A. 20025 | B. 225 | C. 27 |
6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút = ...... phút
A. 75 | B. 16 | C. 115 |
7. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = ………….kg
A. 23 | B. 2300 | C. 2003 |
8. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 25/100 | B. 15/60 | C.1/60 |
9. Hình bình hành có độ dài đáy là 20 cm,chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích của hình bình hành là …….. cm2
A. 100 | B. 4 | C. 20 |
10. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 8cm , đường chéo thứ 2 hơn đường chéo thứ nhất 2cm. Diện tích hình thoi là ………cm2
A. 20 | B. 40 | C. 96 |
11. Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1/12;5/12;14/13 | B. 5/12;1/12;14/13 | C. 1/12;14/13;5/12 |
Giúp mình đi 4h mình nộp bài rùi
bn nào giúp mình mình tick cho bn ấy
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. 1/3
B.-3
C.3
D.12
Cảm ơn ạ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
Bài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. 3xy | B. | C. | D. |
2) Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 | B. -3 | C. 18 | D. -18 |
3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Số con | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | N=25 |
a) Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư | B. Số con trong mỗi gia đình |
C. Số người trong mỗi gia đình | D. Tổng số con của 12 gia đình |
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 2 | B. 1 | C. 4 | D. 6 |
|
|
|
|
Bài II: Điều tra tuổi nghề (Tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng có bảng số liệu sau:
7 | 7 | 8 | 7 | 8 | 8 | 6 | 4 | 5 | 4 |
8 | 8 | 3 | 6 | 7 | 6 | 5 | 7 | 7 | 3 |
6 | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 6 | 6 | 8 | 8 |
Lập bảng tần số và tính số treung bình cộng
Bài III: 1) Thu gọn đơn thức sau vàg chỉ ra phần hệ số, phần biến:
2) Tính tổng:
Bài IV: Cho tam giác ABC cân ở A. Kẻ các đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho BM = CN.
a) Chứng minh: .
b) Chứng minh .
c) Chứng tỏ ED // MN.
Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,6....9<3,614 là:
A.3
B.2
C.1
D.0
BÀI 1: 1D - 2A - 3C - 4D - 5B - 6C - 7A
BÀI 2: 1B- 2A- 3B - 4B - 5D - 6C - 7A
BÀI 3; 1D - 2C - 3D- 4C - 5B - 6D - 7D - 8D - 9A - 10A - 11D - 12A
BÀI 4: 1D - 2A - 3C - 4A - 5B - 6D - 7A - 8B - 9B - 10A
BÀI 5: 1A - 2D - 3D - 4C - 5B - 6D - 7A
Câu 19: Trong tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là:
A. 10 – 13 = 3
B. 10 – 13 = -3
C. 10 – 13 = -23
D. 10 – 13 không trừ được
Cho phương trình hoá học:
aAl + bCuSO4 → cAl2(SO4)3 + dCu. Các hệ số a, b, c, d lần lượt là:
A. 2, 3, 1, 3
B. 1, 3, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 1, 2, 3
\(PTHH:2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
\(\Rightarrow2;3;1;3\\ \Rightarrow A\)