Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ là 1:3000 có chiều dài 15cm chiều rộng 10 cm .Tính chu vi và diện tính thật của mảnh đất hình chữ nhật đó
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:3000 có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm. Tính chu vi và diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Chu vi mảnh đất đó là :
(15 + 10) x 2 = 50 (cm)
Chu vi thật của mảnh đất là :
50 x 3000 = 150000 (cm)
Diện mảnh đất là :
15 x 10 = 150 (cm2)
Diện tích thật của mảnh đất là :
150 x 3000 = 450000 (cm2)
ĐS : Chu vi : 150000cm2
Diện tích : 450000cm2
Chu vi mảnh đất đó là :
Chu vi thật của mảnh đất là :
Diện mảnh đất là:
Diện tích thật của mảnh đất là :
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:3000 có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm. Tính chu vi và diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Chu vi mảnh đất đó là :
(15 + 10) x 2 = 50 (cm)
Chu vi thật của mảnh đất là :
50 x 3000 = 150000 (cm)
Diện mảnh đất là :
15 x 10 = 150 (cm2)
Diện tích thật của mảnh đất là :
150 x 3000 = 450000 (cm2)
ĐS : Chu vi : 150000cm2
Diện tích : 450000cm2
Like mình nha !
Bài giải
Chiều dài của mảnh đất là :
15 x 3000 = 45000 ( cm )
Đổi : 45000 cm = 450 m
Chiều rộng của mảnh đất là :
10 x 3000 = 30000 ( cm )
Đổi : 30000 cm = 300 m
Chu vi của mảnh đất là :
( 450 + 300 ) x 2 = 1500 ( m )
Diện tích của mảnh đất là :
450 x 300 = 135000 ( m2 )
Đáp số : Chu vi : 1500 m
Diện tích : 135000 m2
bài giải
chiều dài thật của mảnh đất hình chữ nhật là: 15 x 3000 = 45 000 (cm)
chiều rộng thật của mảnh đất hình chữ nhật là: 10 x 3000 = 30 000 (cm)
đổi : 45 000cm = 450m; 30 000cm = 300m
chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (450 + 300) x 2 = 1500 (m)
diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 450 x 300 = 135 000 ( m2)
đáp số : a) 1500m
b)135 000m2
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 là hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm chiều rộng là 18 cm .Tính chu vi và diện tích thực tế của mảnh đất
Chiều dài của mảnh đất trên thực tế là:
`25 xx 500 = 12 500 ( cm )=125m`
Chiều rộng của mảnh đất trên thực tế là:
`18 xx 500 = 9000 ( cm )=90m`
Chu vi của mảnh đất trên thực tế là:
`( 125 + 90 ) xx 2 = 430 ( m )`
Diện tích của mảnh đất trên thực tế là:
`125 xx 90 = 11 250 ( m^2 )`
Chiều dài thật là
25 x 500 = 12500 (cm) =125 m
Chiều rộng thật là
18 x 500 = 9000(cm) = 90m
Chu vi thật là
(125 + 90) x 2 =430 (m)
Diện tích thật là
125 x 90 = 11250 (m2)
Chiều dài thực tế là:
25×500=12500(cm)=125m
Chiều rộng thực tế là:
18×500=9000(cm)=90m
Chu vi thực tế là:
(125+90)×2=430(m)
Diện tích thực tế là:
125×90=11250(m2 )
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ1:3000 có chiều dài 15 cm chiều rộng 10 cm.Tính chu vi và diện tích thật của hình chữ nhật đó ?
^^Nhớ viết luôn cả lời giải nhé^^
chu vi thật của mảnh đất là
[15+10]x2x3000=150000[cm]
đổi:150000 cm=1500 m
diện tích thật của hình chữ nhật là
15x10x3000=450000[cm2]
đổi:450000 cm2=45 m2
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ1:3000 có chiều dài 15 cm chiều rộng 10 cm.Tính chu vi và diện tích thật của hình chữ nhật đó ?
^^ Nhớ viết luôn cả lời giải nhé ^^
diện tích là
[15 x10] x3000=450000cm
chu vi là
[15+10] x2 x3000=150000cm
nhờ
chu vi thật là :
( 15 + 10 ) x 2x 30000=150000
s thật là :
15x10x3000=450000
Giải;
Chu vi hình chữ nhật là :
( 15 + 10 ) x 2 x 3000 = 150000 (cm) = 150 m
Diện tích hình chữ nhật là :
15 x 10 x 3000 = 450000 (cm) = 450 m
Đáp số ; Chu vi ; 150 m
Diện tích : 450 m
một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 80m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. người ta vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1: 400. hãy tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó trên giấy là bao nhiêu cm? hãy vẽ mảnh đất theo tỉ lệ đã cho [ghi số đo chiều dài và chiều rộng của hình vẽ và tỉ lệ]
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1:500 là một hình chữ nhật có chiều dài là 25cm, chiều rộng là 18cm. Tính chu vi và diện tích thực tế của mảnh đất đó?
chiều dài thực : 25 nhân 500 =12500
chiều rộng thực : 18 nhân 500 =9000
chu vi: [12500 cộng 9000] nhân 2 =43000
s:12500 nhân 9000 = 112500000
Bài giải:
Chiều dài của mảnh đất trên thực tế là:
25 x 500 = 12 500 ( cm )
= 125m
Chiều rộng của mảnh đất trên thực tế là:
18 x 500 = 9000 ( cm )
= 90m
Chu vi của mảnh đất trên thực tế là:
( 125 + 90 ) x 2 = 430 ( m )
Diện tích của mảnh đất trên thực tế là:
125 x 90 = 11 250 ( m2 )
Đ/s: chu vi 430 m
diện tích 11 250 m2
Chu vi thực tế của mảnh đất là:
(25 + 18) x 2 x 500 = 43 000 (cm2)
Diện tích mảnh đất là:
25 x 500 x 18 x 500 = 112 500 000 (cm2)
ĐS: 43 000 cm2 và 112 500 000 cm2
Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000 . Trên bản đồ , chiều dài của mảnh vườn là 3 cm , chiều rộng là 2cm. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.
chiều dài thật là
3.3000=9000(cm)
chiều rộng thật là
2.3000=6000(cm)
chu vi là
(9000+6000).2=30000(cm)
diện tích là
9000.6000=54000000(cm2)
chiều dài thật:3000x3=9000(cm)=90m
chiều rộng thật:2x3000=6000(cm)=60m
chu vi:(90+60)x2=300(m)
DT:90x60=5400(m2)
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét vuông.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Viết số
a) 4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc: ..........................
b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................
c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 3 571 207:
a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................
b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................
c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................
Bài 6: {,},= a) 989 ... 1121 b) 35 768 ... 35 678
c) 14 215 ... 9578 d) 4000 ... 3997 + 3
Bài 7: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.
a) 1,2,3,5,8,13,21,…,…
b) 0,2,4,6,12,22,40,…,…
c) 3,15,35,63,…,…
d) 1,3,7,13,21,31,…,…
Bài 8: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................
b. Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................
c. Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................
d. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................
Bµi 9:Mét cöa hµng cã 3 tÊn g¹o nÕp vµ g¹o tÎ. Sau khi b¸n, cöa hµng cßn l¹i 1350kg g¹o nÕp vµ 450kg g¹o tÎ. Hái cöa hµng ®ã ®· b¸n tÊt c¶ bao nhiªu t¹ g¹o nÕp vµ g¹o tÎ?
Bµi 10: Mét ®éi thÓ dôc cã Ýt h¬n 50 häc sinh vµ nhiÒu h¬n 35 häc sinh. NÕu ®éi ®ã xÕp thµnh 2 hµng hay 9 hµng th× kh«ng thõa, kh«ng thiÕu b¹n nµo. T×m sè häc sinh cña ®éi thÓ dôc ®ã.
8:
a: 1023
b: 1023
c: 102
d: 99999