tư nào dưới đây đồng nghĩa với từ nhăn nhún
a. Nhăn mặt
b. Nhăn nheo
c. Nhăn nhó
Dòng nào dưới đây gồm các từ láy
A. thì thầm, nhăn nheo, ngượng ngập, háo hức
B. thì thầm, nhăn nheo, ngượng ngập, người ngoài
C. trở thành , nhăn nheo, ngượng ngập, háo hức
Tìm từ láy trong câu sau: “Mặt mũi nó lúc nào cũng nhăn nhó như bà già đau khổ”? A. Mặt mũi B. Nhăn nhó C. Bà già D. Đau khổ
từ đồng nghĩa với nhăn nheo là gì, cần gấp
Từ trái nghĩa với từ nhăn nheo?
Trái nghĩa với từ nhăn nheo
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ :
Từ từ ; Nhăn nheo ; Nhẹ nhàng.
đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng
trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho các từ sau
Từ từ
Nhăn nheo
Nhẹ nhàng
Đồng nghĩa với "nhăn nheo": nhăn nhúm
Đồng nghĩa với "nhẹ nhàng": dịu dàng
Dòng nào dưới đây gồm các từ ghép: A) hoa hồng, mưa phùn, mưa nắng, đồng ruộng B) mầm cây, non nớt, lim dim, mây gió, núi sông C) tuôn trào, hối hả, mặt đất, dòng sông, cây cối D) mặt mũi, nhăn nhó, bay nhảy, làm việc, học hành.
Tìm từ láy trong câu sau: “Mặt mũi nó lúc nào cũng nhăn nhó như bà già đau khổ”?