1. phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây
A. 15/20 B. 4/6 C. 18/20 D. 15/45
2. số thích hợp điền vào chỗ chấm để 18/21 = 6/....
A. 3 B. 7 C. 21 D.5
1. Phân số nào dưới đây bằng 5 / 7?
A. 15 / 14
B. 10 / 21
C. 15 / 21
D. 15 / 28
2. Rút gọn phân số 12 / 18 ta dc phân số tối giản là?
A.6 / 9
B.3 / 6
C.3 / 4
D.2 / 3
3. Phần số bé nhất trong các phân số sau 4 / 7; 7 / 4; 4 / 5; 1 / 2 là
A.4 / 7
B.7 / 4
C.4 / 5
D.1 / 2
4. Điền vào chỗ chấm 40m7cm. =. . . . cm là
A.407
B.4007
C.40 007
D.4070
5. Điền vào chỗ chấm 18kg65g =...g là
A.18 065
B. 1865
C.18 650
D.180 065
6. Điền vào chỗ chấm 17dam2 5m2 = ....m2
A. 175
B. 1705
C. 1750
D. 10 750
7. Số thập phân 6,003 có thể dc viết thành
A. 6 và 3/100
B. 6 và 3 / 1000
C. 603/1000
D. 6030/1000
8. Cho số thập phân 5,432 nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải thì số 3 thuộc hàng nào
Ạ. Hàng chục
B. Hàng đơn vị
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần trăm
phân số nào là phân số tối giải
a.2/10 b.4/12 c.5/20 d.22/23
số thích hợp để điền vào chỗ chấm ; 1/4 = 5/
a.3 b.20 c.4 d.5
chuyển số thập phân sau ra phân số thập phân 0,7
a.7/100 b. 7/10 c.17/10 d.0/7
a.
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12/15 = 4/... là:
❤-- A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 --❤
Cho dãy số : 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; ; 18 ; 21 ; ... Số thích hợp để điền vào là :
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Giúp mik:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15/21 = .../7
A. 15
B. 21
C. 7
D. 5
Câu 6: 5 yến 6kg = .... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: • A. 65 • B. 56 • C. 50 • D. 60 Câu 7: Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng? • A. 2000 + 100 + 80 + 7 • B. 20 000 + 100 + 80 + 7 • C. 20 000 + 100 + 8 + 7 • D. 20 000 + 1000 + 80 + 7 Nhìn vào biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 8: Cả 4 tổ cắt được: • A. 3 hình • B. 4 hình • C. 14 hình • D. 12 hình Câu 9: Tổ 1 cắt được nhiều hơn tổ 2 là: • A. 1 hình • B. 2 hình tam giác • C. 2 hình vuông • D. 2 hình Câu 10: Tổ 2 cắt được: • A. nhiều hình tam giác nhất • B. nhiều hình chữ nhật nhất • C. ít hình chữ nhật nhất • D. ít hình tam giác nhất Câu 11: Trong hộp có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ. Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có một viên bi đỏ? • A. 15 viên • B. 9 viên • C. 16 viên • D. 8 viên Câu 12: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 37? • A. 35 • B. 814 • C. 921 • D. 616 Câu 13: Một nhóm thợ lần đầu lĩnh 480 000 đồng và lần sau lĩnh 540 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi người được lĩnh bao nhiêu tiền, nếu nhóm đó có 3 người? • A. 340 000 đồng • B. 350 000 đồng • C. 330 000 đồng • D. 360 000 đồng Câu 14: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức đúng là: • A. 10 - 2 x 3 = 4 • B. 10 : 2 + 3 = 2 • C. 10 - 2 x 3 = 24 • D. 10 + 2 x 3 = 36 Câu 15: Diện tích một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần: • A. gấp 3 lần • B. gấp 2 lần • C. gấp 5 lần • D. gấp 6 lần
em đăng từng câu hỏi lên thôi nhé,tách ra nữa nha em!
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: A
Câu 12: B
Câu 13: C
Câu 14; A
Câu 15: B
câu 1: rút gọn phân số sau 63/45: A. 6/5 b. 4/5 c. 7/5 d.3/5 câu 2: phân số nào sau đây bằng phân số 4/7? A.16/28 b. 9/21 c. 6/21 D. 15/21
a: Các phân số tối giản là \(\dfrac{7}{8};\dfrac{8}{11};\dfrac{17}{21}\)
b: Các phân số bằng 3/4 là \(\dfrac{6}{8};\dfrac{27}{36};\dfrac{45}{60}\)