đồng nghĩa với ''rọi'' là gì
từ rọi đồng nghĩa với từ nào?
từ trông đồng nghĩa với từ nào?
Từ đồng nghĩa với :
- rọi : chiếu, soi, tỏa,...
- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...
rọi: chiếu, soi,...
trông: ngóng, coi, chờ,...
Tìm từ đồng nghĩa với từ rọi và trong
những từ đồng nghĩa với mỗi từ : Rọi , nhìn
Những từ đồng nghĩa với từ rọi: soi, chiếu,........
Những từ đồng nghĩa với từ nhìn: trông, ngắm, ngó, nhòm,........
Nhìn: coi, trông, dòm, liếc, xem, quan sát, ngóng,...
- Rọi : chiếu , toả , soi
- Nhìn : dòm , nhòm , liếc , trông , ngó
Câu 6 : Tìm từ đồng nghĩa với từ “Rọi” trong câu thơ sau đây:“Nắng rọi Hương Lô khói tía bay” (Lí Bạch) *
A. Vào
B. Tắt
C. Chiếu
D. Trải
C. Chiếu
Em đăng từ 5 -> 10 câu để chị làm cho nhé, đăng như thế này sẽ làm nhiễu câu hỏi!
Tìm các từ: đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
- Nhà thơ
- Ngắn
Hải cẩu
- Cứng
- Rọi
- Xấu
- Trông
- Yếu
- Nhà thơ = thi nhân
- Ngắn >< dài
Hải cẩu = chó biển
- Cứng >< mềm
- Rọi = chiếu, soi
- Xấu >< đẹp
- Trông = nhìn, quan sát
- Yếu >< khỏe
Câu hỏi 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống."
a/ chiếu b/ nhảy c/ soi d/ tỏa
Tìm từ đồng nghĩa với : rọi, nhìn
Từ đồng nghĩa với từ rọi: chiếu, soi,...
Từ đồng nghĩa với từ nhìn: ngắm, liếc,...
Tìm từ đồng nghĩa với : rọi, nhìn
=> Soi, coi, dòm...
Từ đồng nghĩa với từ rọi: chiếu, tỏa, soi, ...
Từ đồng nghĩa với từ nhìn: trông, nhòm, ngó,...
Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống."
câu hỏi thì phải tl thôi vì đây là diễn đàn hỏi đáp mà bạn
Đồng nghĩa với từ ''gia'' là gì?
Đồng nghĩa với từ ''điền'' là gì?
gia \(\Rightarrow\) nhà
điền \(\Rightarrow\) ruộng