Giúp mình vs ạ câu bị động ạaa
Giúp mình vs ạaa chuyển thành câu bị động ý
Where will you be sent by your company next year?
Who were the children looked after when you were away?
Câu bị động ạ giúp mình vs
The car will have to be towed to the garage
Passengers' tickets shouldn't be thrown away
Dictionaries may not be used by candidates
mắ sống đừng làm khó nhau nữa b ơi chụp thẳng lại i <3
câu sau mà ngang nữa thì tui bỏ ạ <3
Giúp mình c5 vs ạ mình cảm trc
Đề là chuyển sang câu bị động
4. The grass will be cut tomorrow.
5. Was the class window broken by Nam yesterday?
ĐỀ BÀI: Chuyển các câu sau sang câu bị động
( các bạn giúp mình vs mình cảm ơn ạ )
I didn't invit her to my party last week.
Chuyển thành câu bị động giúp mình vs ạ
She was invited to my party last week.
Viết một đoạn văn ngắn (10-15 câu) có sử dụng trạng ngữ, có dùng câu chủ động và câu bị động. Chỉ ra các trạng ngữ, câu chủ động, câu bị động có trong đoạn văn đó .( giúp mình vs ạ ngắn thôi ko cần dài quá )
Ngày nay, công nghệ thông tin ngày càng phát triển mạnh mẽ. Nào là : tivi, đoạn thoại, máy tính, ... và một số thiết bị công nghệ khác. Tất cả đều như những sinh vật sống, tiên tiến theo từng ngày. Công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ đến mức những đồ vật ngày xưa hay dùng đang dần chìm trong quên lãng. Ngày nay, các thiết bị tiên tiến được rất nhiều người ưu chuộng và sử dụng nó. Nhất là giới trẻ và các bạn học sinh hiện nay, thường quá lạm dụng công nghệ vào việc học, việc chơi, ... gây ra tác hại là bị nghiện. Ngoài ra, trên các thiết bị này, thường xuất hiện rất nhiều trang web chia sẻ thông tin. Nhưng có nhiều người dùng nó một cách sai trái, luôn truyền những thứ tiêu cực cho mọi người. Ôi ! Thật sai lầm. Mọi người hãy nhớ rằng :"Những trang web đó chỉ dùng để giao lưu, tìm tòi những thông tin bổ ích cho mình và là nơi giải trí sau giờ học căng thẳng. Đừng sử dụng nó sai với công dụng ban đầu."
`-` Trạng ngữ : Ngày nay
`-` Câu chủ động : in đậm
`-` Câu bị động : in nghiêng
dạng câu bị động ạaa
Their clothes used to be washed without detergent
Those books must be returned to the library soon
The cheque must be signed by the manager
English had to be spoken in the club
Do the flowers have to be watered every 2 days?
Tickets won't have to be bought so early
their clothes used to be washed without detergent
the books must be returned to the library soon
CM:(n-1)^2(n+1)+(n-1)(n+1) chia hết cho 6 với 1 số nguyên n. Mng giúp mình vs ạ. Mình c.on nhiều ạaa
\(\left(n-1\right)^2\left(n+1\right)+\left(n-1\right)\left(n+1\right)\)
\(=\left(n-1\right)\left(n+1\right)\left[\left(n-1\right)+1\right]\)
\(=\left(n-1\right)\left(n+1\right)\left(n-1+1\right)\)
\(=n\left(n-1\right)\left(n+1\right)\)
Xét:
\(n\left(n-1\right)\) là hai số tự nhiên liên tiếp nên sẽ có số chẵn nên sẽ chia hết cho 2
\(n\left(n-1\right)\left(n+1\right)\) là 3 số tự nhiên liên tiếp nên sẽ chia hết cho 3
Mà: (2;3)=1 nên
\(n\left(n-1\right)\left(n+1\right)\) sẽ chia hết cho 2 x 3 = 6 (đpcm)
\(\left(n-1\right)^2\left(n+1\right)+\left(n-1\right)\left(n+1\right)\)
\(=\left(n-1\right)\left(n+1\right)\left(n-1+1\right)\)
\(=\left(n-1\right)n\left(n+1\right)\) là 3 số tự nhiên liên tiếp
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(n-1\right)n\left(n+1\right)⋮2\\\left(n-1\right)n\left(n+1\right)⋮3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(n-1\right)n\left(n+1\right)⋮\left(2.3\right)\)
mà \(UCLN\left(2;3\right)=1\)
\(\Rightarrow\left(n-1\right)n\left(n+1\right)⋮6\)
\(\Rightarrow dpcm\)
đề bài : chuyển sang câu bị động giúp mk vs với ạ , mk cần râts gấp ạ
8 Her telephone number isn't known by me
9 The children will be brought home by my students
10 đúng r
11 We were given more information by her
12 All the workers of the plan were being instructed by the chief engineer
Her telephone number isn't known by me
The children will be brought home by my students
A present will be sent to me last week
we were gave more information by her
all the workers of the plan were being instrcued by the chief engineer
8. Her telephone number isn't know by me.
9. The children will be brought home by my students.
10. A present was sent me last week by them.
11. We were given more information by her.
12. All the workers of the plan were being instructed by the chief engineer.