Câu 3 (1điểm):
a) Biểu thức x - x có kết quả là:
A. B. C D.
b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11
A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350
Câu 3
a) Biểu thức 15/17 × 45/33 - 15/17 × 12/33 có kết quả là:
A.20/17 | B. 30/33 | C 20/33 | D. 15/17 |
b) Tìm X: X + 295 = 45 × 11
A. X = 200 | B. X= 495 | C. X= 790 | D. X = 350 |
Câu 3
a) Biểu thức 15/17 × 45/33 - 15/17 × 12/33 có kết quả là:
A.20/17 | B. 30/33 | C 20/33 | D. 15/17 |
b) Tìm X: X + 295 = 45 × 11
A. X = 200 | B. X= 495 | C. X= 790 | D. X = 350 |
Câu 4. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125kg | B.135kg | C. 230kg | D. 270kg |
Câu 5. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 | B. 200cm2 | C. 20dm2 | D. 24 dm2 |
Câu 6. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60 dm và 4 m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 | B. 240 m2 | C. 12m2 | D. 24dm2 |
Câu 3:
a: Chọn D
b: Chọn A
Câu 4: B
Câu 5:B
Câu 6: C
Câu 3
a) Biểu thức 15/17 × 45/33 - 15/17 × 12/33 có kết quả là:
A.20/17 | B. 30/33 | C 20/33 | D. 15/17 |
b) Tìm X: X + 295 = 45 × 11
A. X = 200 | B. X= 495 | C. X= 790 | D. X = 350 |
Câu 4. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125kg | B.135kg | C. 230kg | D. 270kg |
Câu 5. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 | B. 200cm2 | C. 20dm2 | D. 24 dm2 |
Câu 6. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60 dm và 4 m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 | B. 240 m2 | C. 12m2 | D. 24dm2 |
Câu 3:
a: Chọn D
b: Chọn A
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1 Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là D. (x-16y) A. (4y-x) B. (x-8y) C. (x+4y)? Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng A. 2xy B. ½ xy С. 2х Dx B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y? Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5 Bà 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Câu 14: Sau khi đơn giản biểu thức x + 56 + (-14) -23, ta có kết quả là:
A. x + 19 B. x + 47 C. x + 34 D. x - 19
Lời giải:
$x+56+(-14)-23=x+56-14-23=x+19$
Đáp án A.
Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x(x2 -25)=0, các số x tìm được là: Hiếu Quân - 4 - A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. Phân tích đa thức – 2x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả đúng là: A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x) C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2) Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y) A.x2 -y B.x-xy C.x-x 2 D.x 2 -xy Câu 9. Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là: A. 5x6 -x 3 -x 2 B. -5x5+ x3 +x2 C. 5x5 -x 3 -x 2 D. 5x5 -x-1 Câu 10. Đa thức 3x2 -12được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x-2)2 B. 3x( x2+4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)
Câu 46: Em hãy chuyển đổi biểu thức; ax – bx -c sang biểu thức trong phần mềm bảng tính?
A. a*x – b*x – c B. a*x – bx – c
C. a*x – b*x – c D. a*x – b*x – c
Câu 47: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: 3<>2 thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 48: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: b<>b thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 49: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: 3< 4 thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 50: Trong phần mềm bảng tính nếu nhập: 3 > 4 thì sẽ cho kết quả là gì?
A. 1 B. 2 C. TRUE D. FALSE
Câu 51: Cú pháp của hàm tính trung bình cộng là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 52: Cú pháp của hàm tính tổng là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 53: Cú pháp của hàm tìm giá trị nhỏ nhất là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 54: Cú pháp của hàm tìm giá trị lớn nhất là?
A. =SUM(a,b,c,...) B. =AVERAGE(a,b,c,…)
C. =MAX(a,b,c,…) D. =MIN(a,b,c,…)
Câu 55: Trong phần mềm bảng tính Sheet Area là gì?
A. Thanh công cụ truy cập nhanh B. Thanh tiêu đề
C. Vùng làm việc D. Hộp tên.
Câu 56: Thanh công cụ để chỉ tên tập tin đang hoạt động là?
A. Qicck Access Toolbar B. Ribbon
C. Tilte Bar D. Name Box
Câu 46: A
Câu 47: B
Câu 51: B
Câu 52: A
Câu 53: D
Câu 54: C
Câu 55: A
Câu 8 | Chọn đáp án đúng nhất: | ||||||
| a. Kết quả tính của biểu thức 124 x 17 – 17 x 24 là: | ||||||
…./ 0.5đ | A. 1707 | B. 1070 | C. 1007 | D. 1700 | |||
| b. Tìm x, biết: x + 34718 = 3412 x 35 | ||||||
…./ 0.5đ | A. x = 119420 | B. x = 84702 | C. x = 154138 | D. x =31306 | |||
Câu 9 | Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13 ha = …………….m2 | ||||||
…./ 0.5đ | A. 1300 m2 | B. 13000 m2 | C. 130000 m2 | D. 13000000 m2 | |||
Câu 10 | Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tạ 4 kg = ……………kg | ||||||
…./ 0.5đ | A. 54 kg | B. 504 kg | C. 5400 kg | D. 5040 kg | |||
Câu 11: | Khoanh vào đáp án đúng nhất: | ||||||
| a. Phát biểu nào sau đây là đúng: | ||||||
…./ 0.5đ | A. Hình bình hành có bốn góc vuông. | B. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau. | |||||
| C. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau. | D. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. | |||||
| b. Dòng nào sau đây nêu đúng cách tính chu vi hình thoi? | ||||||
…./ 0.5đ | A. Lấy độ dài một cạnh nhân với 4 | B. Lấy độ dài một cạnh nhân với 2 | |||||
| C. Tính tổng độ dài các cạnh rồi chia cho 2 | D. Tính tổng độ dài các cạnh rồi nhân với 4 |
Câu 8 | Chọn đáp án đúng nhất: | ||||||
| a. Kết quả tính của biểu thức 124 x 17 – 17 x 24 là: | ||||||
…./ 0.5đ | A. 1707 | B. 1070 | C. 1007 | D. 1700 | |||
| b. Tìm x, biết: x + 34718 = 3412 x 35 | ||||||
…./ 0.5đ | A. x = 119420 | B. x = 84702 | C. x = 154138 | D. x =31306 | |||
Câu 9 | Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13 ha = …………….m2 | ||||||
…./ 0.5đ | A. 1300 m2 | B. 13000 m2 | C. 130000 m2 | D. 13000000 m2 | |||
Câu 10 | Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tạ 4 kg = ……………kg | ||||||
…./ 0.5đ | A. 54 kg | B. 504 kg | C. 5400 kg | D. 5040 kg | |||
Câu 11: | Khoanh vào đáp án đúng nhất: | ||||||
| a. Phát biểu nào sau đây là đúng: | ||||||
…./ 0.5đ | A. Hình bình hành có bốn góc vuông. | B. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau. | |||||
| C. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau. | D. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. | |||||
| b. Dòng nào sau đây nêu đúng cách tính chu vi hình thoi? | ||||||
…./ 0.5đ | A. Lấy độ dài một cạnh nhân với 4 | B. Lấy độ dài một cạnh nhân với 2 | |||||
| C. Tính tổng độ dài các cạnh rồi chia cho 2 | D. Tính tổng độ dài các cạnh rồi nhân với 4 | |||||
Câu 12 | Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 96 m, chiều rộng bằng chiều dài. | ||||||
| a. Diện tích khu vườn hình chữ nhật là: | ||||||
…./ 0.5đ | A. 3007 m | B. 3072 m | C. 3070 m2 | D. 3072 m2 | |||
| b. Người ta dùng diện tích đất để trồng cây. Diện tích đất trồng cây là: | ||||||
…./ 0.5đ | A. 678 m | B. 768 m | C. 768 m2 | D. 867 m2 | |||
Câu 13 | Nhân dịp năm học mới, mẹ mua cho em 10 quyển vở hết 80000 đồng. Nếu mỗi quyển vở giảm 3000 đồng thì với số tiền 80000 đồng mẹ sẽ mua được bao nhiêu quyển vở? | ||||||
| a. Giá tiền một quyển vở là: | ||||||
…./ 0.5đ | A. 5000 đồng | B. 6000 đồng | C. 7000 đồng | D. 8000 đồng | |||
| b. Nếu mỗi quyển giảm 2000 đồng thì với số tiền 60000 đồng mẹ sẽ mua được số quyển vở là: | ||||||
…./ 0.5đ | 17 quyển vở | A. 16 quyển vở | B. 15 quyển vở | C. 14 quyển vở | |||