cho các hợp chất sau CaO;NaCl;HCL;NaOH, phân loại và đọc tên các loại hợp chất
1. Hợp chất A có CTHH là X₂O₃, PTK của A là 102 đvC. Nguyên tố X là: (O:16)
Fe
Al
Na
Mg
2. Cho các chất sau: CO; H₂; CaO; N₂; S; NaOH; HCl; O₂; Ba. Có bao nhiêu hợp chất?
1
2
3
4
3. Cho các chất sau: CO; H₂O; CaO; S; NaOH; HCl; O₂; Ba. Có bao nhiêu đơn chất?
1
2
3
4
Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: Al, H2O, C, CaO, H2SO4, O2. Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.
Bài 2: Công thức hoá học một số hợp chất viết như sau: CO3, MgCl, HCl, Fe2(SO4)3, CaO, SO3, AlSO4, N2O5, NaCl2, ZnSO4, Ag2Cl, KPO4. Hãy chỉ ra công thức hóa học nào viết đúng, viết sai, sửa lại công thức hóa học viết sai.
Bài 3:
a. Tính hóa trị của SO4 trong hợp chất MgSO4
b. Lập CTHH tạo bởi Na và O
Bài 4. Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau và giải thích
a. Thanh sắt đung nóng, dát mỏng và uốn cong được.
b. Thổi khí cacbonic vào nước vôi trong , làm nước vôi trong vẩn đục.
c. Đá lạnh để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng.
d. Điện phân nước thu được khí hiđro và khí oxi
Bài 5: Cân bằng các PTHH sau và cho biết tỷ lệ số nguyên tử phân tử của 1 cặp chất tuỳ chọn trong phản ứng.
1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
2) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + H2O
3) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
4) P + O2 → P2O5
5) SO2 + O2 → SO3
6) N2O5 + H2O → HNO3
Bài 5:
\(MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\2 SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,xt\right)2SO_3\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Bài 4:
a) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi hình dạng, không thay đổi bản chất.
b) Hiện tượng hoá học. Thay đổi về chất (có chất mới sinh ra)
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
c) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi trạng thái chứ không thay đổi bản chất.
d) Hiện tượng hoá học. Nó thay đổi bản chất (có chất mới sinh ra)
\(2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\)
Bài 1:
Đơn chất: Al , C, O2
Hợp chất: H2O, CaO, H2SO4
Bài 2:
Các CTHH viết đúng: HCl, Fe2(SO4)3, CaO, SO3, N2O5, ZnSO4
Các CTHH viết sai và sửa lại:
CO3 -> CO2 hoặc CO
MgCl -> MgCl2
AlSO4 -> Al2(SO4)3
NaCl2 -> NaCl
Ag2Cl -> AgCl
KPO4 -> K3PO4
: Cho các chất sau: Cu ; CO2 ; NaCl ; Fe ; HNO3 ; KOH ; FeCl3 ; Mg ; CaO. Có bao nhiêu đơn chất và hợp chất.
- 3 đơn chất: Cu, Fe, Mg
- 6 hợp chất: CO2, NaCl, HNO3, KOH, FeCl3, CaO
- Đơn chất:Cu,Fe,Mg
- Hợp chất: CO2,NaCl,HNO3,KOH,FeCl3,CaO
Cho các chất có công thức hóa học sau: K, O3, CaO, H2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là
Cho các chất sau: CaO;MgCl2;Pb(OH)2;H2SO4;HNO3;CuSO4;SO3;H3PO4;KH2PO4;MgCO3
a) Phân loại các hợp chất trên
b) Viết tên mỗi chất
a,b,
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
CaO | Oxit bazơ | Canxi oxit |
MgCl2 | Muối trung hoà | Magie clorua |
Pb(OH)2 | Bazơ ko tan | Chì (II) hiđroxit |
H2SO4 | Axit có oxi | Axit sunfuric |
HNO3 | Axit có oxi | Axit nitric |
CuSO4 | Muối trung hoà | Đồng (II) sunfat |
SO3 | Oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
H3PO4 | Axit có oxi | Axit photphoric |
KH2PO4 | Muối axit | Kali đihiđrophotphat |
MgCO3 | Muối trung hoà | Magie cacbonat |
CTHH | Phân loại | gọi tên |
CaO | oxit bazo | Canxi oxit |
MgCl2 | muối TH | magie clorua |
Pb(OH)2 | bazo ko tan | chì(II) Oxit |
H2SO4 | axit có Oxi | aaxit sunfururic |
HNO3 | axit có Oxi | axit nitric |
CuSO4 | muối TH | đồng (II) sunfat |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
H3PO4 | axit có Oxi | axit photphoric |
KH2PO4 | muối axit | kali đihidrophotphat |
MgCO3 : muối TH Magie cacbonat
Cho luồng khí H 2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, F e 2 O 3 , A l 2 O 3 , MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm những chất nào sau đây?
Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm những chất nào sau đây?
A. Cu, FeO, Al2O3, MgO
B. Cu, Fe, Al, Mg
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO
D. Cu, Fe, Al, MgO
Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm những chất nào sau đây?
A. Cu, FeO, Al2O3, MgO
B. Cu, Fe, Al, Mg
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO
D. Cu, Fe, Al, MgO
cho công thức hóa học của các chất sau cO2 ,caO ,O2 KHCO3, MgO, Br2
hãy giải thích và chỉ ra chất nào là đơn chất chất nào là hợp chất
Đơn chất (do chứa 1 nguyên tố hóa học) : $O_2,Br_2$
Hợp chất (do chứa 2 nguyên tố hóa học trở lên) : $CO_2,CaO,KHCO_3,MgO$