Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ | dạng (x+a)(x+b)(x+c)(x+d) + e với ( a+b = c+d)
(x+2)(x+4)(x+6)(x+8) + 16
giúp mình với!!!
Phân tích đa thức thành nhân tử(bằng phương pháp đặt ẩn phụ):
a) (x-2)(x-4)(x-6)(x-8)+4
b) (x+4)(x+7)(x+10)(x+13)+8
c) (x^2-2x)(x^2-2x-1)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
a) 36 x 6 − 24 x 3 + 4 ;
b) ( x 2 - 1 ) 2 - 18(x + l)(x -1);
c) (x + l)(x + 3)(x + 5)(x + 7) +15;
d) ( x 2 + x + 4 ) 2 + 8x( x 2 + x + 4) + 15 x 2 .
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
a, (x^2 - 8)^2 + 36
b, 81. x^4 + 4
phân tích đa thức thành nhân tử chung = phương pháp đặt ẩn phụ
a, C= (x^2+x+1)(x^2+x+2)-12
b, D= (x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24
c, E=(x+a)(x+2a)(x+3a)(x+4a)+a^4
d, F= (x^2+y^2+z^2)(x+y+z)^2+(xy+yz+xz)^2
Hai câu đầu tham khảo
Câu hỏi của Bangtan Sonyeondan - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
c) \(E=\left(x+a\right)\left(x+2a\right)\left(a+3a\right)\left(x+4a\right)+a^4\)
\(=\left(x+a\right)\left(x+4a\right)\left(x+2a\right)\left(a+3a\right)+a^4\)
\(=\left(x^2+5ax+4a^2\right)\left(a^2+5ax+6a^2\right)+a^4\)(1)
Đặt \(x^2+5ax+4a^2=t\)
\(\Rightarrow\left(1\right)=t\left(t+2a^2\right)+a^4\)
\(=t^2+2a^2t+a^4=\left(t+a^2\right)^2\)(2)
Mà \(x^2+5ax+4a^2=t\)
Nên \(\left(2\right)=\left(x^2+5ax+5a^2\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp ẩn phụ
a) x^4 -x^3 - 13x^2 - 31x - 20
b) x^4 - 2x^2 - 2x^2 - 3x^2 + 16 x + 6
a: \(=x^4-5x^3+4x^3-20x^2+7x^2-35x+4x-20\)
\(=\left(x-5\right)\left(x^3+4x^2+7x+4\right)\)
\(=\left(x-5\right)\left(x^3+x^2+3x^2+3x+4x+4\right)\)
\(=\left(x-5\right)\left(x+1\right)\left(x^2+3x+4\right)\)
b: Đề sai rồi bạn
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
c) (x2+x+1)(x2+x+2)-12
d)(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24
\(Dat:a^2+a+1=b\Rightarrow....=a\left(a+1\right)-12=\left(a+4\right)\left(a-3\right)\)
=
a) \(\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+2\right)-12\) (1)
Đặt x2 + x +1 = t
Ta có : \(t\left(t+1\right)-12=t^2+t-12=t^2-3t+4t-12\)
\(=t\left(t-3\right)+4\left(t-3\right)=\left(t-3\right)\left(t+4\right)\)
Thay vào (1), ta được : \(\left(x^2+x+1-3\right)\left(x^2+x+1+4\right)=\left(x^2+x-2\right)\left(x^2+x+5\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x^2+x+5\right)\)
b) \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)-24\) (2)
\(=\left(x+2\right)\left(x+5\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24\)
\(=\left(x^2+7x+10\right)\left(x^2+7x+12\right)-24\)
Đặt x2 + 7x + 11 = y
Ta có : \(\left(y-1\right)\left(y+1\right)-24=y^2-1-24=y^2-25=\left(y-5\right)\left(y+5\right)\)
Thay vào (2), ta được : \(\left(x^2+7x+11-5\right)\left(x^2+7x+11+5\right)=\left(x^2+7x+6\right)\left(x^2+7x+16\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+6\right)\left(x^2+7x+16\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
x(x+2)(x+4)(x+6)-9
\(=\left(x^2+6x\right)\left(x^2+6x+8\right)-9\)
\(=\left(x^2+6x\right)^2+8\left(x^2+6x\right)-9\)
\(=\left(x^2+6x+9\right)\left(x^2+6x-1\right)\)
\(=\left(x+3\right)^2\cdot\left(x^2+6x-1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
( x^2+x)^2 - 2(x^2+x) - 15
đặt x^2+x = y
=> y^2 - 2y - 15
= y^2 - 2y + 1 - 16
= ( y - 1 )^2 - 16
= ( y - 1 )^2 - 4^2
= ( y - 1 - 4 ) x ( y-1+4)
=(y -5) (y+3)
= (x^2 +x-5) (x^2+x+3)
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ :
\(A=\left(x^2-3x+2\right)\left(x^2-3x-6\right)+12\)
Đặt x^2-3x-2=t =>(t+4)(t-4)+12=t-16+12=t-4=(t+2)(t-2)
=>(x^2-3x-2+2)(x^2-3x-2-2)=(x^2-3x)(x^2-3x-4)