Viết PTHH khi cho oxi phản ứng lần lượt với các chất sau:
Cacbon, photpho, hidro, nhôm, sắt, magie, khí metan (CH4), khí butan (C4H10)
Viết các phương trình phản ứng khi cho khí oxi tác dụng với lưu huỳnh, sắt,
cacbon, photpho, nhôm, kẽm, kali, CH4, CaH10, C2H6O.
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO$
$4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$C_2H_6O + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O$
Viết PTHH khi đốt cháy: sắt; nhôm; photpho; metan; butan ( C4H10)
( Ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra)
3Fe+2O2----to->Fe3O4
4P+5O2----to.-->2P2O5
CH4+2O2----to->CO2+2H2O
C4H10+13/2O2--to-->4CO2+5H2O
3Fe + 2O2 --to→ Fe3O4
4Al + 3O2 --to→ 2Al2O3
4P + 5O2 --to→ 2P2O5
CH4 + 2O2 --to→ CO2 + 2H2O
2C4H10 + 13O2 --to→ 8CO2 + 10H2O
Viết các PTHH (nếu có) và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng trong các trường hợp sau :
a.Cho khí oxi tác dụng lần lượt với : Kali , magie , đồng , cacbon , photpho , bạc .
b.Cho khí hiđro dư đi qua các ống mắc nối tiếp , nung nóng , chứa lần lượt các chất : Al2O3 , FeO , CaO , BaO , Ag2O , P2O5.
c. Cho dung dịch axit H2SO4 loãng tác dụng lần lượt với các chất : Nhôm , sắt , magie , đồng , kẽm , bạc.
\(c,2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ Cu+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ 2Ag+H_2SO_4\rightarrow Ag_2SO_4+H_2\)
\(a,O_2+4K\underrightarrow{t^o}2K_2O\\ 2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\ 2C+O_2\underrightarrow{t^o}2CO\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 4P+3O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_3\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 4Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2Cu_2O\\ 4Ag+O_2\underrightarrow{t^o}2Ag_2O\)
\(b,Al_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Al+3H_2O\\ FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\\ CaO+H_2\underrightarrow{t^o}Ca+H_2O\\ BaO+H_2\underrightarrow{t^o}Ba+H_2O\\ Ag_2O+H_2\underrightarrow{t^o}2Ag+H_2O\\ P_2O_5+5H_2\underrightarrow{t^o}2P+5H_2O\)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Nhôm + oxi
2. Sắt + oxi
3. Photpho + oxi
4. Cacbon + oxi
5. Metan (CH4) + oxi
6. Hidro sunfua (H2S) + oxi
7. Nhiệt phân KMnO4
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam magie trong oxi
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
2. Tính khối lượng magie oxit tạo thành và tính thể tích oxi đã phản ứng (tính theo đktc)?
Câu 3: Phân huỷ hoàn toàn 24,5 gam KClO3 có MnO2 xúc tác để thu oxi
1. Tính thể tích oxi (đktc) thu được
2. Cho lượng oxi trên phản ứng với đồng. Tính khối lượng mỗi chất thu được sau phản ứng?
Câu 4:
1. Cho biết thành phần không khí?
2. Hãy viết bài kêu gọi mọi người cùng chung tay bảo vệ bầu khí quyển trong sạch và không ô nhiễm.
………………………………………………………………………….
Cho Mg=24, K =39, Cl =35,5, O =16, Mn =55.
Bài 2 :
a. \(n_{Mg}=\dfrac{3.6}{24}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH : 2Mg + O2 ----to----> 2MgO
0,15 0,075 0,15
b. \(V_{O_2}=0,075.22,4=1,68\left(l\right)\)
\(m_{MgO}=0,15.40=6\left(g\right)\)
Bài 1 :
a. 4Al + 3O2 -> 2Al2O3
b. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4
c. 4P + 5O2 -> 2P2O5
d. 2C + O2 -> 2CO2
e. CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
f. 2H2S + 3O2 -> 2SO2 + 2H2O
Câu 1:
\(4Al+3O_2\rightarrow^{t^0}2Al_2O_3\)
\(2Fe+3O_2\rightarrow2Fe_2O_3\) hoặc \(3Fe+2O_2\rightarrow^{t^0}2Fe_3O_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow^{t^0}2P_2O_5\)
\(C+O_2\rightarrow^{t^0}CO_2\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow^{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(2H_2S+3O_2\rightarrow^{t^0}2SO_2+2H_2O\)
\(2KMnO_4\rightarrow^{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho oxi phản ứng với các chất sau:
- Khí ga (butan C4H10) sinh ra cacbon đioxit và nước
- Khí amoniac (NH3) sinh ra khí nitơ và nước
\(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\)
\(4NH_3+3O_2\underrightarrow{t^o}2N_2+6H_2O\)
2C4H10 + 13O2 -> (t°) 8CO2 + 10H2O
4NH3 + 3O2 -> (t°) 2N2 + 6H2O
2C4H10 + 13O2 ---> 8CO2 + 10H2O
4NH3 +3 O2 ---> 2N2 + 6H2O
Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 9.62 g hỗn hợp khí metan(CH4)và khí butan (C4H10).biết rằng sau phản ứng dụng người ta thu được nước và 28.6 g khí co2
Viết phương trình phản ứng và phân loại phản ứng :
a. Oxi tác dụng với sắt, natri, lưu hùynh, metan, kali, nhôm, photpho, nitơ, cabon.
b. Hidro tác dụng với sắt (II) oxit, sắt (III) oxit, thủy ngân (II) oxit, chì (II) oxit, oxit sắt từ, oxi, đồng (II) oxit.
c. Điều chế oxi từ kali clorat, thuốc tím (kali pemanganat), nước.
d. Điều chế hidro từ Al, Fe, Zn , Mg với HCl, H2SO4 loãng
e. Nước tác dụng với Na, K, Ca, Ba, vôi sống, BaO, natri oxit, kali oxit, SO3, P2O5, khí cabonic, đinitơ pentaoxit, khí sunfurơ (lưu huỳnh đioxit).
a. Fe + O2 -to> Fe3O4
Na + O2 -to> Na2O
S + O2 -to> SO2
CH4 + O2 -to> CO2 + H2O
K + O2 -to> K2O
Al + O2 -to> Al2O3
P + O2 -to> P2O5
N + O2 -to> NO2
C + O2 -to> CO2
b. FeO + H2 -to> Fe + H2O
Fe2O3 + H2 -to> Fe + H2O
PbO + H2 -to> Pb + H2O
Fe3O4 + H2 -to> Fe + H2O
O2 + H2 -to> H2O
CuO + H2 -to> Cu + H2O
c. KClO3 -to> KClO + O2
KMnO4 -to> K2MnO4 + MnO2 + O2
H2O -dpdd> H2 + O2
d. Al + HCl -> AlCl3 + H2
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
Zn + HCl -> ZnCl2 + H2
Mg + HCl -> MgCl2 + H2
Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
e. Na + H2O -> NaOH + H2
K + H2O -> KOH + H2
Ca + H2O -> Ca(OH)2 + H2
Ba + H2O -> Ba(OH)2 + H2
CaO + H2O -> Ca(OH)2
Na2O + H2O -> NạOH
K2O + H2O -> KOH
SO3 + H2O -> H2SO4
P2O5 + H2O -> H3PO4
CO2 + H2O -> H2CO3
N2O5 + H2O -> HNO3
SO2 + H2O -> H2SO3
a. Viết PTHH khi đốt CH4, C, S, Al, Fe trong bình đựng khí Oxi.
b. Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau: Sắt (III) oxit, thủy ngân (II) oxit, chì (II) oxit.
c. Viết PTHH khi cho các chất Na, CaO, Na2O, SO2, P2O5 lần lượt tác dụng với H2O.
a)\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b)\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
\(HgO+H_2\rightarrow Hg+H_2O\)
\(PbO+H_2\rightarrow Pb+H_2O\)
c)\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ giữa các chất, tỉ lệ 1 cặp chất bất kì của PTHH đó:
a/Nhôm tan trong axit clohidric HCl tạo Nhôm clorua AlCl3 và khí hidro
b/ photpho cháy trong khí oxi tạo điphotpho penta oxit P2O5
\(a.Al+2HCl\rightarrow AlCl_3+H_2\)
\(b.4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)