Nhiệt phân muối cacbonat thu được 5.6gam canxioxit a.Viết phương trình hóa học b.Tính khối lượng muối canxi cacbonat thu được 8.4 gam canxi oxit
Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam canxi cacbonat (CaCO3) thu được m gam canxi oxit và V lít khí cacbon đioxit (đktc). (a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
(b) Tính khối lượng và thể tích.
(c) Hòa tan m gam canxi oxit ở trên vào nước dư thu được bao nhiêu gam sản phẩm?
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{20}{100}=0,2mol\)
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
0,2 0,2 0,2
\(m_{CaO}=0,2\cdot56=11,2g\)
\(V_{CO_2}=0,2\cdot22,4=4,48l\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
0,2 0,2
\(m_{Ca\left(OH\right)_2}=0,2\cdot74=14,8g\)
Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 thu được Canxi cacbonat và nước.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng muối canxi cacbonat thu được sau phản ứng.
nCO2= 0,15(mol)
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
m(đá vôi)= mCaCO3= 0,15.100=15(g)
a, CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
b, \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
0,15 0,15 ( mol )
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,15.100=15g\)
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2 \rightarrow CaCO_3 +H_2 O\\ n_{CO_2}=0,15\left(mol\right)\\ m_{đá.vôi}=m_{CaCO_3}=0,15.100=15\left(g\right)\).
Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 thu được Canxi cacbonat và nước.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng muối canxi cacbonat thu được sau phản ứng.
Cho e lời giải chi tiết ạ. E camon :)))
a) \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
b) \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CaCO_3}=0,15.100=15\left(g\right)\)
nCO2= 0,15(mol)
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
m(đá vôi)= mCaCO3= 0,15.100=15(g)
nhớ like nha
Cho 200 gam canxi cacbonat CaCO3 phân hủy thu được 100,8 gam canxi oxit CaO và 79,2 gam khí cacbonic CO2
Chứng minh canxi cacbonat còn dư.
Tính lượng canxi cacbonat còn dư
\(CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\\ n_{CaCO_3}=\dfrac{200}{100}=2\left(mol\right)\\ n_{CaO}=\dfrac{100,8}{56}=1,8\left(mol\right)\\ V\text{ì}:\dfrac{2}{1}>\dfrac{1,8}{1}\Rightarrow CaCO_3d\text{ư}\\ n_{CaCO_3\left(p.\text{ứ}\right)}=n_{CaO}=1,8\left(mol\right)\\ m_{CaCO_3\left(d\text{ư}\right)}=200-1,8.100=20\left(g\right)\)
.
Câu 1. Khi nung nóng canxi cacbonat (đá vôi CaCO3), thu được canxi oxit (vôi sống CaO) và khí
cacbonic (CO2). Nếu nung 5 tấn canxi cacbonat sinh ra 2,8 tấn khí cacbonic và canxi oxit.
a. Viết phương trình chữ, công thức về khối lượng của phản ứng hóa học trên.
b. Xác định khối lượng canxi oxit tạo thành.
Câu 2. Đốt cháy 6,5 gam kẽm trong không khí cần 1,6 gam khí oxi và thu được sản phẩm là kẽm
oxit.
a. Viết phương trình chữ, công thức về khối lượng của phản ứng hóa học trên.
b. Tính khối lượng kẽm oxit tạo thành.
Câu 3. Nung 84 gam magie cacbonat thấy khối lượng chất rắn giảm đi 44 gam.
a. Viết phương trình chữ, công thức về khối lượng của phản ứng hóa học trên. Biết phản ứng sinh
ra magie oxit và khí cacbonic.
b. Tính khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng.
Câu 4. Nung m gam canxi cacbonat thu được 112 gam vôi sống và 88 gam khí cacbonic (CO2).
a. Viết phương trình chữ, công thức về khối lượng của phản ứng hóa học trên.
b. Tính m? Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
Câu 5. Có một viên đá vôi nhỏ, một ống nghiệm đựng dung dịch axit clohiđric và một cân nhỏ có độ chính xác cao. Biết đá vôi tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra canxi clorua, khícacbonic và nước. Làm thế nào tính được khối lượng khí cacbonic thoát ra khi cho viên đá vôi vào ống nghiệm đựng axit clohiđric?
Nung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonat
Nung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonat
Nung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonat
\(n_{CO_2}=\dfrac{22}{44}=0,5(mol)\\ a,CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ \Rightarrow n_{CaCO_3}=n_{CaO}=n_{CO_2}=0,5(mol)\\ b,m_{CaO}=0,5.56=28(g)\\ c,m_{CaCO_3}=0,5.100=50(g)\)
nhiệt phân muối Canxi cacbonat Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra biết phản ứng trên tạo thành 7 gam oxit, hãy tính
số ptu và khối lượg muối cần dùng
số ptu và khối lượng khí sinh ra
thể tích khí sinh ra(cần gấp)
nCaO = 7/56 = 0,125 (mol)
PTHH: CaCO3 -t°-> CaO + CO2
0,125 0,125 0,125
mCaCO3 = 0,125 . 100 = 12,5 (g)
Số phân tử CaCO3 = CO2: 0,125 . 6 . 10^23 = 0,75.10^23 (phân tử)
mCO2 = 0,125 . 44 = 5,5 (g)
VCO2 = 0,125 . 22,4 = 2,8 (l)
Khi nung canxi cacbonat ( CaCO3) thu được canxi oxit ( CaO ) và khí cacbonic ( CO2)
a, Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra khi nung 5 tấn canxi cacbonat thu được 28,8 tấn canxi oxit
b, Nếu thu được 112 kg canxi oxit và 88 kg khí cacbonic thì khối lượng của canxi cacbonat là bao nhiêu
Phân hủy 10kg canxi cacbonat thu được khí cacbon đioxit và 5,6kg canxi oxit. A)Viết phương trình chữ cùa phản ứng B)Viết công thức tính khối lượng cùa phản ứng C)Tính khối lượng khí cacbonđioxit thu đc
a, Canxi cacbonat --to→ Canxi oxit + cacbon đioxit
b, mCaCO3 = mCaO + mCO2
c, Từ p/b, có: mCO2 = mCaCO3 - mCaO = 10 - 5,6 = 4,4 (kg)
Bạn tham khảo nhé!