cho hòa tan 3,9g kali vào nước . tính thể tích H2 thoát ra
cho hòa tan 3,9g vào nước .Tính khi H2 (đktc) thoát ra
Cho 3,9g K vào nước thu được dung dịch Natrihiđrôxit ( KOH ) và khí hiđrô a)Viết PTHH của phản ứng xảy ra? b)Tính Khối lượng KOH tạo thành c)Tính thể tích H2 thoát ra ở đktc d)Nếu đốt cháy toàn bộ lượng H2 thoát ra ở trên vào trong 6,4g khí Oxi thì thu được bao nhiêu gam nước?
2K+2H2O->2KOH+H2
0,1-----0,1-----0,1---0,05
n K=0,1 mol
=>m KOH=0,1.56=5,6g
=>VH2=0,05.22,4=1,12l
2H2+O2-to>2H2O
0,05--------------0,05
n O2=0,2 mol
=>O2 dư
=>mH2O=0,05.18=0,9g
hòa tan 3,9g kali vào 36,2g nước thu được dung dịch A và khí Hidro
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra và cho biết dung dịch A làm quỳ tím thay đổi thế nào
b.Tính thể tích khí Hidro tạo thành ở đktc
c.Tính nồng độ % của dung dịch A
a)
2K + 2H2O --> 2KOH + H2
dd A là dd bazo nên quỳ tím đổi màu xanh
b)
\(n_K=\dfrac{3,9}{39}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2K + 2H2O --> 2KOH + H2
0,1----------->0,1---->0,05
=> VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 (l)
c) mdd = 3,9 + 36,2 - 0,05.2 = 40 (g)
=> \(C\%=\dfrac{0,1.56}{40}.100\%=14\%\)
\(n_K=\dfrac{3,9}{39}=0,1\left(mol\right)\\
n_{H_2O}=\dfrac{36,2}{18}=2\left(mol\right)\\
pthh:2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\
ltl:\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{2}{2}\)
=> nước dư
a) dd A là bazo => làm QT chuyển xanh
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
0,1 0,1
\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24L\)
Cho 3,9g Kali (K) tác dụng với nước, sau phản ứng thu được kali hiđroxit (KOH) và khí hiđro (H2).
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng kali hiđroxit (KOH) tạo thành
c. Tính thể tích hiđro (H2) sinh ra ở đktc
(K=39, H=1, O=16)
\(n_K=\dfrac{3,9}{39}=0,1mol\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
0,1 0,1 0,05 ( mol )
\(m_{KOH}=0,1.56=5,6g\)
\(V_{H_2}=0,05.22,4=1,12l\)
2K+2H2O->2KOH+H2
0,1-----------------0,1---0,05
n K=0,1 mol
=>m KOH=0,1.56=5,6g
VH2=0,05.22,4=1,12l
cho 3,9g kali tác dụng hoàn toàn với Cl. Sản phẩm thu được hòa tan vào nước thành 250g của dung dịch
a) tính thể tích cl đã phản ứng ở đktc
b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
\(n_K=\frac{3,9}{39}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: K + 2Cl\(\rightarrow\) KCl2
0,1 \(\rightarrow\) 0,05 (mol)
VCl= 0,05.35,5=1,775(l)
cho 3,9g kali tác dụng vừa đủ với clo(dktc)mcho muối thu được hòa tan vào nước thành 250g dung dịch
a.tính thể tích clo đã phản ứng
b.tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được
\(n_K=\dfrac{3,9}{39}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2K + Cl2 --to--> 2KCl
0,1 0,05 0,1
\(\rightarrow m_{KCl}=0,1.74,5=7,45\left(g\right)\\ V_{Cl_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ C\%_{KCl}=\dfrac{7,45}{250}=2,98\%\)
a, \(n_K=\dfrac{3,9}{39}=0,1\left(mol\right)\)
2K + Cl2 ----> 2KCl
0,1 0,05 0,1
\(V_{Cl_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
b, \(m_{KCl}=0,1.74,5=7,45\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{ddKCl}=\dfrac{7,45.100\%}{250}=2,98\%\)
Cho 3,9g Kali vào 52,2g nước. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. a) Tính thể tích chất khí sinh ra (đkc). Tính C% dung dịch tạo thành. b) Cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,8M để trung hòa dung dịch ở trên? giúp em với ạaaa gấpp lắmmm
a) \(n_K=\dfrac{3,9}{39}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2K + 2H2O → 2KOH + H2
Mol: 0,1 0,1 0,05
\(V_{H_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
\(C\%_{ddKOH}=\dfrac{0,1.56.100\%}{3,9+52,2-0,05.2}=10\%\)
b,
PTHH: 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O
Mol: 0,1 0,05
\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,05}{0,8}=0,0625\left(l\right)=62,5\left(ml\right)\)
\(n_K=\dfrac{3,9}{39}=0,1\left(mol\right)\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ 0,1.......0,1........0,1..........0,05\left(mol\right)\\ a.V_{H_2\left(đktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ m_{ddKOH}=3,9+52,2-0,05.2=56\left(g\right)\\ C\%_{ddKOH}=\dfrac{0,1.56}{56}.100=10\%\\ b.H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 0,05.........0,1..........0,05...........0,1\left(mol\right)\\ V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,05}{0,8}=0,0625\left(l\right)=62,5\left(ml\right)\)
Hòa tan hoàn toàn 7,7g hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Na bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Tính thể tích khí H2 thu được khi cho hỗn hợp trên vào lượng nước dư
Hòa tan hoàn toàn một mẩu Kali vào nước thoát ra 2,24 lít H2 ở đktc được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn
A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 8,4 gam
D. 6,72 gam