tìm x,y để
134xy là bội chung của 5 và 9
1x8y2 là bội chung của 4 và 9
tìm x,y để
1x8y2 là bội chung của 4 và 9
Theo đề bài : 1x8y2 là bội chung của 4 và 9 ta tìm BC(4,9)
Tìm BC(4,9)
4 = 2^2
9=3^2
BCLN(4,9)=2^2×3^2=36
=> BC(4,9)=B(36)={0;36;...;10872;10908;...;12852;12888;...;14832;14878;...;16812;16848;...;17892;17928;...;19872;19908;...}
Mà 1x8y2 là bội của 4 và 9
=> x=0 ; y=2
x=2 ; y=5
x=4 ; y=3
x=6 ; y=1
x=7 ; y=9
x=9 ; y=7
Tìm bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 80 Tìm bội chung của 3 và 9 nhỏ hơn 90
Lời giải:
Ta có:
$4=2^2$
$6=2.3$
$\Rightarrow BCNN(4,6)=2^2.3=12$
$\Rightarrow BC(4,6)=\left\{0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; ...\right\}$
Suy ra BC nhỏ hơn 80 của $4,6$ là:
$\left\{0; 12; 24; 36; 48; 60; 72\right\}$
----------------------
$3=3$
$9=3^2$
$\Rightarrow BCNN(3,9)=9$
$\Rightarrow BC(3,9)=\left\{0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90; 99;...\right\}$
Vậy BC nhỏ hơn $90$ của $3,9$ là:
$\left\{0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81\right\}$
Tìm 2 số tự nhiên biết :
a) Bội chung nhỏ nhất của chúng là 300 và ước chung là lớn nhất của chúng là 15.
b) Tích của chúng là 2940 và bội chung nhỏ nhất của chúng là 210.
c) Tổng của bội chung nhỏ nhất và ước chung lớn nhất của chúng là 15.
câu a; b cách làm tương tự nhau. Bạn xem câu ở câu hỏi tương tự: http://olm.vn/hoi-dap/question/89869.html
c) đề bài cho [a;b] + (a;b) = 15
gọi d = (a;b) => a = d.m; b = d.n ( coi m < n và m; n nguyên tố cùng nhau)
Ta có: [a;b] = \(\frac{a.b}{d}=\frac{dm.dn}{d}=d.m.n\)
khi đó, d.mn + d = 15 => d(m.n + 1) = 15 => m.n + 1 \(\in\) Ư(15) mà m.n + 1 > 2
=> m.n + 1 \(\in\) {3;5;15}
+) m.n + 1 = 3 => m.n = 2 = 1.2 => m = 1; n = 2 và d = 5 => a = 5.1 = 5; b = 5.2 = 10
+) m.n + 1 = 5 => m.n = 4 = 1.4 => m = 1; n = 4 và d = 3 => a = 3.1 = 3; b = 3.4 = 12
+) m.n + 1 = 15 => m.n = 14 =1 .14 = 2.7
m =1; n = 14 ; d = 1 => a= 1; b = 14
m = 2; n = 7 ;d = 1 => a = 2; b = 7
Vậy....
Cho hai tập hợp X = { x ∈ ℕ / x là bội số chung của 3 và 5}
Y = { x ∈ ℕ * / x là bội số của 15}
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. X ⊂ Y
B. Y ⊂ X
C. X = Y
D. X / Y = ∅
Cho hai tập hợp X = { x ∈ N / x là bội số chung của 4 và 6}
Y = { x ∈ N / x là bội số của 12}
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. X ⊂ Y
B. Y ⊂ X
C. X = Y
D. ∃ n : n ∈ X và n ∉ Y
Biết bội chung nhỏ nhất của 8 và 6 là 24. Tìm các bội chung nhỏ hơn 100 của 8 và 6.
BC(8, 6) = B(24) ={0; 24; 48; 72; 96; 120;...}
Vậy các bội chung nhỏ hơn 100 của 8 và 6 là : 0; 24; 48; 72; 96.
Bài 7. Tìm số tự nhiên x và a sao cho:
a) x + 5 và 10 – x có một bội chung là 44
b) 3x – 2 và 11 – 2x có một bội chung là 35
c) a chia cho 5 và 7 đều dư 4 và a < 100.
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Tìm ước của 6 ; ước của 12 . Chứng tỏ ước của 6 là con của ước 12
tìm bội của 2 , bội của 3 và bội chung của 2,3. chứng tỏ bội chung của 2,3 bằng bội của 6
Ư6={6,3,2,1} B2={0,2,4,6,8,10,...}
Ư12={12,6,3,2,1} B3={0,3,6,9,12,15,...}
vì 12 có thể chia hết cho 6 BC2và3={0,6,12,18,24,...}
vì 2 và 3 nhân lại bằng 6