: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 138 giây =.........phút b) 2 m3 3 dm3 =.........m3
80 phút =.........giờ 45 cm3 =.............dm3
1 giờ 40 phút =........giờ 5/4 m3 =.......... dm3
a) 138 giây =....2,3...phút b) 2 m3 3 dm3 =...2,003.....m3
80 phút =...1,3333....giờ 45 cm3 =.....0,045.....dm3
1 giờ 40 phút =.....1,6666...giờ 5/4 m3 =....1250.... dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 138 giây= 2,3phút b) 2 m3 3 dm3 =2,003m3
80 phút =2\(\dfrac{1}{3}\)giờ 45 cm3 =0,045dm3
1 giờ 40 phút =1\(\dfrac{2}{3}\)giờ 5/4 m3 =1,25 dm3
a) 138 giây =....2,3...phút b) 2 m3 3 dm3 =...2,003.....m3
80 phút =...1,3333....giờ 45 cm3 =.....0,045.....dm3
1 giờ 40 phút =.....1,6666...giờ 5/4 m3 =....1250.... dm3
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2010 dm3=..........m3 b)3 m3 5 dm3=.........m3
36 phút=.......giờ 2 giờ 12 phút=........giờ
3 phút=.......giờ 1 giờ 40 phút=......giờ
a) 2010 dm3=...2,01.......m3 b)3 m3 5 dm3=....3,005.....m3
36 phút=....0,6...giờ 2 giờ 12 phút=....2,2....giờ
3 phút=....0,05...giờ 1 giờ 40 phút=....1,67..giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… c m 2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 d m 3 = …… m 3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
a. 0,48 m2 = 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
45 m3 678 dm3 = ............ m3 2 phút 48 giây = .......... phút
0,2017 m3 = ................ cm3 1 năm nhuận = ............... ngày
Bài 2: Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4m2 7dm2 …… 4,07 m2 c) 7 m3 4 dm3 …… 7,004 m3
b) 0,075 kg …… 750 g d) 2 giờ 40 phút …… 2,4 giờ