(18x38+16x76-1)=(36x19+64x20-65)x X
Tìm X
(18x38+16x76-1)=(39x19+64x20-65)xX
(3xX-1999)x2008=(2009-1999)x2008
Rối mắt nhễ!?
a,
( 18.38 + 16.76 - 1 ) = ( 39 x 19 + 64 x 20 - 65 )x
=> ( 684 + 1216 - 1) = ( 741 + 1280 - 65 )x
=> 1899 = 1956x
=> 1956x = 1899
=> x = 1899/1956
=> x = 633/652
Tương tự tiếp...
tương tự là sao vẫn chưa hết hay là phần B
x+1/65+x+3/63=x+5/65+x+7/59
\(\dfrac{x+1}{65}+\dfrac{x+3}{63}\) = \(\dfrac{x+5}{61}\) + \(\dfrac{x+7}{59}\)
<=> \(\dfrac{x+1}{65}+1+\dfrac{x+3}{63}+1\) = \(\dfrac{x+5}{61}\) + 1 + \(\dfrac{x+7}{59}\) + 1
<=> \(\dfrac{x+66}{65}+\dfrac{x+66}{63}\) = \(\dfrac{x+66}{61}\) + \(\dfrac{x+66}{59}\)
<=> \(\dfrac{x+66}{65}+\dfrac{x+66}{63}\) - \(\dfrac{x+66}{61}\) - \(\dfrac{x+66}{59}\) = 0
<=> (x + 66) . (\(\dfrac{1}{65}+\dfrac{1}{63}+\dfrac{1}{61}+\dfrac{1}{59}\)) = 0
<=> x + 66 = 0
<=> x = -66
Câu 1 Mã: 78331
Giải bất phương trình 2x+1x+2≤12x+1x+2≤1
−2≤x≤−1−2≤x≤−1
−2≤x<1−2≤x<1
−2<x≤1−2<x≤1
Vô nghiệm
Câu 2 Mã: 78319
Bất phương trình (3x+1)(6-5x)(3x-7)<0, tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x |−13<x<65−13<x<65}
S={x| x>73x>73 }
S={x| −13≤x≤65−13≤x≤65 hoặc x>73x>73 }
S={x| −13<x<65−13<x<65 hoặc x>73x>73 }
Câu 3 Mã: 78314
Tập nghiệm của bất phương trình tích (x+3)(x-7)
S={x\-3 < x hoặc x < 7}
S={x\-3 < x < 7}
S={x\-3 > x > 7}
S={-3;7}
Câu 4 Mã: 78328
Giải bất phương trình: 3xx−3>3x−1x−33xx−3>3x−1x−3
x>−3x>−3
x≥−3x≥−3
x>3x>3
x≥3x≥3
Câu 5 Mã: 78330
Giải bất phương trình: 1x+4≤1x−21x+4≤1x−2
x≥2x≥2
x≤−4x≤−4
x≥2x≥2 hoặc x≤−4x≤−4
x≥2x≥2 vàx≤−4x≤−4
Câu 6 Mã: 78316
Bất phương trình (2x-3)(x22+1)≤0≤0. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x\x≤32≤32}
S={x\x≥32≥32}
S={x\x<32<32}
Đáp án khác
Câu 7 Mã: 78332
Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình (x+5)(7−2x)>0(x+5)(7−2x)>0
8
7
9
10
Câu 8 Mã: 78321
Tìm x sao cho (x-2)(x-5)>0
x>5 và x<2
x>2
x>5 hoặc x<2
x>5
Câu 9 Mã: 78327
Có bao nhiêu giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình: x−3x+5+x+5x−3<2x−3x+5+x+5x−3<2
4
5
3
6
Câu 10 Mã: 78315
Cho bất phương trình -2x22+11x-15>0. Giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình là:
x=3
x=2
x=-2
không có giá trị x nào thỏa mãn
Câu 11 Mã: 78318
Cho bất phương trình: (2x+3)(x+1)(3x+5)≥≥ 0, tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x | −53≤x≤−32−53≤x≤−32}
S={x | x≥−1x≥−1}
S={x| −53≤x≤−32−53≤x≤−32 hoặc x≥−1x≥−1}
S={x| −53<x<−32−53<x<−32 hoặc x>−1x>−1}
Câu 12 Mã: 78322
Tìm x sao cho x+2x−5<0x+2x−5<0
−2<x<4−2<x<4
−2<x<5−2<x<5
x<5x<5
x>−2x>−2
Câu 13 Mã: 78326
Giải bất phương trình: 4x+32x+1<24x+32x+1<2
x=−12x=−12
x≠−12x≠−12
x>−12x>−12
x<−12x<−12
Câu 14 Mã: 78313
Tập nghiệm của bất phương trình (x-1)(x+2)>0 là:
S={x/x<1 hoặc x>-2}
S={x/x<-2 hoặc x>1}
S={x/x>1 hoặc x<-2}
S={x/x>-2 hoặc x<1}
Câu 15 Mã: 78320
Bất phương trình (2x+1)(x2−4)>0(2x+1)(x2−4)>0 có tập nghiệm là:
S={x| -2 < x < −12−12 hoặc x>2}
S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x≥≥ 2}
S={x | -2≤≤ x < −12−12 hoặc x>2}
S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x=2}
Câu 16 Mã: 78329
Giải bất phương trình sau: 3x−4x+2≥03x−4x+2≥0
2<x<122<x<12
−12≤x≤−2−12≤x≤−2
x≤−2x≤−2
2≤x≤122≤x≤12
Câu 17 Mã: 78317
Cho bất phương trình:x2−4x+4≤0x2−4x+4≤0 , tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x\x≤≤ 2}
S={2}
S={x\x< 2}
Đáp án khác
Câu 18 Mã: 78325
Tìm nghiệm nguyên dương của bất phương trình:
x2−2x−4(x+1)(x−3)>1x2−2x−4(x+1)(x−3)>1 (1)
x∈{1}x∈{1}
x∈{2}x∈{2}
x∈{1;2}x∈{1;2}
Vô nghiệm
Câu 19 Mã: 78324
Giải bất phương trình: (x−4)(9−x)≥0(x−4)(9−x)≥0
x≥4x≥4
x<9x<9
4≤x≤94≤x≤9
Vô nghiệm
Câu 20 Mã: 78323
Bất phương trình x2−2x+1<9x2−2x+1<9
−2<x<4−2<x<4
−2≤x<4−2≤x<4
−2<x<6−2<x<6
−2<x≤6
Giải các phương trình sau:
a \(2\sqrt[3]{\left(x+2\right)^2}-\sqrt[3]{\left(x-2\right)^2}=\sqrt[3]{x^2-4}\)
b \(\sqrt[3]{\left(65+x\right)^2}+4\sqrt[3]{\left(65-x\right)^2}=5\sqrt[3]{65^2-x^2}\)
c \(\sqrt[3]{x+1}+\sqrt[3]{x+2}=1+\sqrt[3]{x^2+3x+2}\)
d \(\sqrt[3]{x-2}+\sqrt[3]{x+3}=\sqrt[3]{2x+1}\)
e \(\sqrt[3]{2x-1}+\sqrt[3]{x-1}=\sqrt[3]{3x+1}\)
a.
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[3]{x+2}=a\\\sqrt[3]{x-2}=b\end{matrix}\right.\) ta được:
\(2a^2-b^2=ab\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)\left(2a+b\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=b\\2a=-b\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a^3=b^3\\8a^3=-b^3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+2=x-2\left(vô-nghiệm\right)\\8\left(x+2\right)=-\left(x-2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{14}{9}\)
b.
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[3]{65+x}=a\\\sqrt[3]{65-x}=b\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow a^2+4b^2=5ab\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)\left(a-4b\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=b\\a=4b\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a^3=b^3\\a^3=64b^3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}65+x=65-x\\65+x=64\left(65-x\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow...\)
c.
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[3]{x+2}=a\\\sqrt[3]{x+1}=b\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow a+b=1+ab\)
\(\Leftrightarrow\left(a-1\right)\left(b-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=1\\b=1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a^3=1\\b^3=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+2=1\\x+1=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow...\)
Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức (35 + 65) x 527?
A. 35 + 65 x 527
B. 35 + 527 x 65 + 527
C. 35 x 527 + 65 x 527
D. 35 x 527 + 65
-65.(87-17)-87.(17-65)
tìm x
-3(x-1)+4.(3+x)=3
/3x+1/=<10
(x+1).(x-2)<0
(x-1)(x+3)>0
Giải hộ mình nhanh nha
x-1/65+x-1/63=x-5/61+x-7/59
bài 3. Tính nhanh
( 3.5 x 11.25 + 11.25 x 6.5 ) x ( 65 x 11 - 65 : 0.1 : 65 )
\(\left(3,5\times11,25+11,25\times6,5\right)\times\left(65\times11-65:0,1:65\right)\\ =\left[11,25\times\left(3,5+6,5\right)\right]\times\left(65\times11-10\right)\\ =\left[11,25\times10\right]\times\left[715-10\right]\\ =112,5\times705\\ =79312,5\)
( x + 1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + ( x + 4 ) + ( x + 5 ) = 65
( x + 1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + ( x + 4 ) + ( x + 5 ) = 65
( x + x + x + x + x ) + ( 1 + 2 + 3 + 4 = 5 ) = 65
x * 5 +15 = 65
x * 5 = 65 - 15
x * 5 = 50
x = 50 : 5
x = 10
( X + 1 ) + ( X + 2 ) + ( X + 3 ) + ( X + 4 ) + ( X + 5 ) = 65
X x 5 + ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) = 65
X x 5 + 15 = 65
X x 5 = 65 - 15
X x 5 = 50
X = 50 : 5
X = 10