52,1+3=?
872 ,6 - 38,9 x 4,3 + 52,1
a) X x 5,6 + X x 3,4 + X= 123,4
=
=
b) X : 3,1 + X x 5 + X : 6,7= 52,1
=
=
\(a.\) \(x\times5,6+x\times3,4+x=123,4\)
\(x\times5,6+x\times3,4+x\times1=123,4\)
\(x\times\left(5,6+3,4+1\right)=123,4\)
\(x\times10=123,4\)
\(x=123,4\div10\)
\(x=12,34\)
b) \(x\div3,1+x\times5+x\div6,7=52,1\)
\(x\div3,1+x\div0,2+x\div6,7=52,1\)
\(x\div\left(3,1+0,2+6,7\right)=52,1\)
\(x\div10=52,1\)
\(x=52,1\times10\)
\(x=521\)
Hòa tan hoàn toàn 6,85 gam hỗn hợp Mg, Zn vào H2SO4 đặc, nóng vừa đủ thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 52,1 gam hỗn hợp muối. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
\(Mg+2H_2SO_{4\left(đ,n\right)}\)\(\rightarrow MgSO_4+SO_2+2H_2O\)
\(Zn+2H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+SO_2+2H_2O\)
Đặt \(n_{Mg}=x\left(mol\right);n_{Zn}=y\left(mol\right)\)
Có hệ:\(\left\{{}\begin{matrix}24x+65y=6,85\\120x+161y=52,1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow y=-\dfrac{357}{3280}\) (sai đề ?)
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm Sản lượng |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
53,4 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
19,7 |
Điện (tỉ Kwh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
105,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là
A. miền.
B. kết hợp.
C. tròn.
D. đường.
Đáp án D
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là biểu đồ đường.
Hòa tan hoàn toàn 24,6 gam hỗn hợp FeO và Al2O3 trong m(g) dd HCl 20% vừa đủ thu được 52,1 gam hỗn hợp muối.
a) Tính m ?
b) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
c) Tính nồng độ % các chất trong dd sau phản ứng ?
Làm:
PTHH : FeO + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2O
P/ư: x-----------2x------------x----------x (mol)
Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O
P/ư: y---------------6y-------------2y-----------3y (mol)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}72x+102y=24,6\\127x+267y=52,1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
a, \(m_{\text{dd}HCl}=n.M=\left(2.0,2+6.0,1\right).36,5=36,5\left(g\right)\)
b,\(\%m_{FeO}=\frac{m_{FeO}.100}{m_{hh}}=58,5\%\)
\(\Rightarrow\%m_{Al2O3}=100-58,5=41,5\%\)
c,dd sau phản ứng là AlCl3 và FeCl2
\(m_{\text{dd}}=m_{hh}+m_{\text{dd}HCl}=24,6+\frac{mHCl.100}{C\%}=207,1\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{AlCl_3}=\frac{m_{AlCl3}.100}{m_{\text{dd}}}=12,9\%\)
\(C\%_{FeCl2}=\frac{m_{FeCl2}.100}{m_{\text{dd}}}=12,3\%\)
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
Năm Sản phẩm |
2000 |
2005 |
2010 |
2016 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
38,7 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
17,2 |
Điện (tỉ kWh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
175,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
Đáp án B
Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ đường
Cho bảng số liệu
SẢN LƯƠNG THAN, DẦU THÔ VÀ DIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
41,7 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
17,4 |
Điện (tỉ Kwh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
140,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện rõ nhất, tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2006 đến 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Đáp án B
Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài: thể hiện tốc độ tăng trưởng
=> Biểu đồ đường là biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2006 đến 2014.
DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.
B. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
C. Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.
D. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015.
Bài 1:Cho hình tròn có bán kính:
a)67,3 b)52,1
Tính chu vi và diện tích phần a và b.
Bài 2:Tính
458,92 + 767,45 983,21 - 65,4
Bài 1 :
a, 67,3x2x3,14= 422,644
b, 52,1x2x3,14= 327,188
Bài 2:
a, 1226,37
b, 917,81
Bài 1: thiếu đề
Bài 2: 458.92 + 767.45 = 1226.37
983.21 - 65.4 = 917.81