Hoàn thành các pthh sau (ghi rõ đk phản ứng )
1. C2H2 + O2 -> ? + ?
2. CH3COOH + Fe2O3 -> ? + ?
3. C2H5OH + Ag2O -> ? + ?
Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có) a, CH4 + O2 -> b, CH4 + Cl2 -> c, C2H2 + Br2 -> d, C2H4 + O2 -> e, C2H4 + Br2 -> f, C2H2 + O2 ->
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
\(CH_4+Cl_2\rightarrow\left(ánh.sáng\right)CH_3Cl+HCl\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(C_2H_4+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+2H_2O\)
\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\)
CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
CH4 + Cl2 -> (ánh sáng) CH3Cl + HCl
C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4
C2H4 + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 2H2O
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
I. Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng) và chỉ ra đâu là phản ứng hóa hợp? phản ứng phân hủy?
a. ? + ? Fe3O4
b. C2H2 + ? CO2 + H2O
c. Fe(NO3)3 Fe2O3 + NO2 + O2
d. SO2 + ? SO3
II . Đốt cháy hoàn toàn 6,48g nhôm trong không khí.
a. Tính thể tích không khí cần dùng?
b. Tính khối lượng và gọi tên sản phẩm?
Em cần gấp cho chiều mai mong anh chị trả lời ạ em cảm ơn !! <3
I. a, 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
b, 2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
c, 4Fe(NO3)3 -> (t°) 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
d, 2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
II. a, nAl = 6,48/27 = 0,24 (mol)
PTHH: 4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
Mol: 0,24 ---> 0,18 ---> 0,12
Vkk = 0,18 . 5 . 22,4 = 20,16 (l)
b, Chất sản phẩm: Al2O3: nhôm oxit
mAl2O3 = 0,12 . 102 = 12,24 (g)
I. a, 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
b, 2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
c, 4Fe(NO3)3 -> (t°) 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
d, 2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
II. a, nAl = 6,48/27 = 0,24 (mol)
PTHH: 4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
Mol: 0,24 ---> 0,18 ---> 0,12
Vkk = 0,18 . 5 . 22,4 = 20,16 (l)
b, Chất sản phẩm: Al2O3: nhôm oxit
mAl2O3 = 0,12 . 102 = 12,24 (g)
Thực hiện các chuyển đổi sau( ghi rõ đi phần ứng) 1, CaCO3-CaO-CaC2-C2H2- C2H4-C2H5OH-CH3COONa 2, C12H22O11-C6H12O6-C2H5OH-CH3COOH-CH3COOC2H5-C2H5OH 3, (-C6H10O5-)n -C6H12O6-C2H5OH-CH3COOH-CH3COOC2H5-C2H5OH Giúp mình với ạ
Chuỗi 1:
\(\left(1\right)CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\\ \left(2\right)CaO+3C\rightarrow\left(2000^oC,lò.điện\right)CaC_2+CO\uparrow\\ \left(3\right)CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\\ \left(4\right)C_2H_2+H_2\rightarrow\left(Ni,t^o\right)C_2H_4\\ \left(5\right)C_2H_4+H_2O\rightarrow\left(t^o,H^+\right)C_2H_5OH\\ \left(6\right)C_2H_5OH+2NaOH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5ONa+2H_2O\)
Câu 7. Viết PTHH biểu diễn phản ứng của a. Na, K2O, SO2, P2O5 với nước. b. Fe2O3, HgO, CuO, PbO với hiđro Câu 8 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) Kaliclorat ---> ....+ O2 ; (2) Al + ..... ---> Al2(SO4)3 + H2 - Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? - Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2,O2 trong phòng thí nghiệm?
Câu 7
\(a.Na+H_2O\xrightarrow[]{}NaOH+H_2\\ K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2KOH\\ SO_2+H_2O\xrightarrow[]{}H_2SO_3\\ P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
\(b.Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[t^0]{}2Fe+3H_2O\\ HgO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Hg+H_2O\\ CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\\ PbO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Pb+H_2O\)
Câu 8
\(\left(1\right)2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\)(tác dụng nhiệt, xúc tác)
\(\left(2\right)Al+H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2\)(nhiệt độ phòng)
-(1)Phản ứng phân huỷ.
-(2)Phản ứng thế.
-(1)Điều chế khí \(O_2\) trong phòng thí nghiệm.
-(2)Điều chế \(H_2\) trong phòng thí nghiệm
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có): a. (CoH10Os) C6H12O6 C2H5OH CH COOC2H3 CH3COONa b. CH3COOC2Hs C2H5OH C2H4 PE FeCl2 Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 (4) c. Fem
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: a Glucozơ, glixerol, etanol. b.Glucozo, anilin, etyl axetat. d. Glucozo, glixerol, saccarozo e. Glucozo, glixerol, phenol.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 4: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phần ứng thu được 2,24 lít khí hidro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Tính giá trị của m.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Tính giá trị của V.
Câu 6: Hòa tan 4,59 gam nhôm trong dung dịch HNO3 1M thu được hỗn hợp X gồm hai khí NO và N2O, tỉ khối hơi của X đối với hidro bằng 16.75. Tinh: c) Thể tích dung dịch a) Thể tích mỗi khi đo ở đktc. b) Khối lượng muối thu được. HNO3 đã dùng.
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ, ghi rõ điều kiện nếu có: 1, CH4-> C2H5-> C2H4-> C2H6-> C2H5CL-> C2H5OH-> CH3CHO-> CH3COOH-> CH3COONA-> CH3COOH- CH3COOC2H5
Hoàn thành các PTHH sau và cho biết các phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Ghi rõ điều kiện của phản ứng.
1. H2 + O2 →…… 6. H2 + PbO →…… 11. KClO3 →……
2. Al + O2 →…… 7. H2 + FeO →…… 12. KMnO4 →……
3. C + O2 →…… 8. H2 + Fe2O3 →…… 13. H2O →……
4. P + O2 →…… 9. H2 + Fe3O4 →…… 14. Mg + HCl →……
5. Na+ O2 →…… 10. H2 + FexOy →……
15. Al + H2 SO4 →……
16. Zn + H2SO4 →……
bài 1: hoàn thành các phương trình hóa học sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
1. C2H2 + ? ---> CO2 + H2O
2. S + O2 ---> ?
3. Al + H2SO4 ---> ? + H2
4.SO3 + H2O ---> ?
5. FeS2 + ? ---> SO2 + H2O
6. Na2O + H2O ---> ?
1. 2C2H2 + 5O2 --to-> 4CO2 + 2H2O
2. S + O2 -to--> SO2
3. 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
4.SO3 + H2O ---> H2SO4
5. FeS2 + ?---> SO2 + H2O ( sai đề )
6. Na2O + H2O ---> 2NaOH
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
S + O2 -> (t°) SO2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
SO3 + H2O -> H2SO4
2FeS2 + 14H2SO4 (đặc) -> Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
S + O2 -> (t°) SO2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
SO3 + H2O -> H2SO4
Viết PTHH hoàn thành các phản ứng sau:
a. Fe + O2 ->
b. H2 + CuO
c. S + O2
d. P + O2
e. Na + O2 ->
f. C2H2 +O2
h. H2 + Fe2O3
g. KMnO4
i.KClO3
j. H2O
k. Na + H2O
l. K2O + H2O
m. Al + HCl
o. CO + Fe3O4
a) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
b) H2 + CuO --to--> Cu + H2O
c) S + O2 --to--> SO2
d) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
e) 4Na + O2 --to--> 2Na2O
f) 2C2H2 + 5O2 --to--> 4CO2 + 2H2O
h) Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
g) 2KMnO4 --to--> 2K2MnO4 + MnO2 + O2
i) 2KClO3 --to-->2KCl + 3O2
j) 2H2O --đp--> 2H2 + O2
k) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
l) K2O + H2O --> 2KOH
m) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
o) 4CO + Fe3O4 --to--> 3Fe + 4CO2
Hoành thành các PTHH dưới đây ghi rõ điều kiện(nếu có). Các phản ứng sai thuộc loại phản ứng nào?
a)C + O2 --> c) KClO3 -->
bFe + O2 --> d) C4H10 + O2 -->
e) Al + H2SO4 --> g) Fe2O3 + H2 -->
a) C + O2 --to--> CO2 (pư hóa hợp)
b) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4 (pư hóa hợp)
c) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2 (pư phân hủy)
d) 2C4H10 + 13O2 --to--> 8CO2 + 10H2O (pư oxi hóa-khử)
e) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
g) Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O (pư oxi hóa- khử)
`a)` `C+O_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `CO_2`
`=>` Phản ứng hóa hợp
`b)` `3Fe+2O_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `2Fe_2O_3`
`=>` Phản ứng hóa hợp
`c)` `2KClO_3` $\xrightarrow[MnO_2]{t^o}$ `2KCl+3O_2`
`=>` Phản ứng phân hủy
`d)` `2C_4H_{10}+13O_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `8CO_2+10H_2O`
`=>` Phản ứng Oxi hóa - khử
`e)` `2Al+3H_2SO_4->Al_2(SO_4)_3+3H_2`
`=>` Phản ứng thế
`g)` `Fe_2O_3+3H_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `2Fe+3H_2O`
`=>` Phản ứng Oxi hóa - khử