Tìm tập hợp A biết { x\(\in\)N / 18 chia hết cho x, x\(\le\)6 }
Tìm số phần tử của tập hợp A
CHO TẬP HỢP
A = { X \(\in\) \(ℕ\) | x \(\le\) 7 }
B = { X \(\in\) \(ℕ\) | x < 7 }
C = { X \(\in\) \(ℕ\) | 6 < x < 7 }
viết tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp
A= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } A có 8 phần tử
B= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 } B có 7 phần tử
C= \(\varnothing\) C có 0 phần tử
Tính số phần tử của tập hợp a , biết :
A = { x thuộc N / 18 chia hết cho x và 6 bé hơn hoặc bằng x }
1. cho ba tập hợp:
A={ x thuộc N / x chia hết cho 2, x < 20} ; B={x thuộc N/ x chia hết cho 4 , x < 20}; C= {0;2;4;6;8}
a) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giauwj các tập hợp trên
b) tìm A giao B
c) viết tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C
2. viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử
a) A= { x thuộc N/ 84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và x >6}
b ) B= { x thuộc N/ x chia hết cho 12; x chia hết cho 15;x chia hết cho 18 và 0<x<300}
3. tìm số tự nhiên x:
a) (2600+6400) -3.x=1200
b) [ ( 6.x-72):2-84] .28=5628
c) 2x-138+2^3. 3^2
d) 42x=39.42-37.42
4. tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. biết rằng số đó nằm ( ) khoảng từ 1000-2000
5. liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
a) -4<x <5
b) -12< x <10
c> /x/<5
6 tìm số nguyên x, biết:
a) 9-25=(7-x)-(25+7)
b) -6x=18
c) 35-3./x/=5.(2^3-4)
d) 10+2./x/= 2.( 3^2-1)
Cho tập hợp :A = {\(x\in N|x=5k+2;k\in N;2\le k\le30\)}
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê
b) Tìm số phần tử của tập hợp A
c) Tính tổng các phàn tử của tập hợp A
số phần tử của tập hợp A={x thuộc N |18 chia hết cho x và 6 nhỏ hơn bằng x} là
Bài 1 : Tìm các số tự nhiên x, y biết :
a) ( x - 67 ) +28 = 49
b) y chia hết cho 18, y chia hết cho 60 và 500 < y < 600
Bài 2:
a) Tìm UWCLN rồi tìm ƯC của 60 và 72
b) Cho tập hợp A={ x thuộc N/ x chia hết cho 12, 15, 18, 0 < x < 300 } Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
\(a.\left(x-67\right)+28=49\)
\(x-67=21\)
\(x=88\)
Số phần tử của tập hợp A={x E N I 18 không chia hết cho x và 6 <&=x là ?
Câu 1 : a) Tim ƯCLN rôi tìm ƯC cua 60 va 72.
b) Cho tâp hợp A={x€N/x:12,x:15,x:18 và 0 < x <300} hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A
Câu 2 : a) tìm BCNN rồi tìm BC 12 va 28
b) liệt kê các phần tử của tập hợp A = { x € N * / x là số lẻ chia hết cho 3 và x < 30
Co :60=22.3.5
72=23.32
»UCLN(60,72)=22.3=12
»UC (60,72)=U(12)={1,2,3,4,6,12}.
b)B={x€N/x:12,x:15,x:18 va 0<x<300}
Vi:x:12,x:15,x:18
»x€BC(12,15,18)
Co: 12=22.3
15=5.3
18=32.2
»BCNN(12,15,18)=22.32.5=180»BC(12,15,18)=B(180)={0,180,360,...}
Vi: 0<x<300»x=180
»B={180}
Cau 2:
Co: 12=22.3
28=22.7
BCNN(12,28)=22.3.7=84
BC(12,28)=B(84)={ 0,84,168,252,336,.....}
Phan b cau tu lam nhe .co j thac mac thi nhan tin cho mk
Viết tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó:
a) Tập hợp A các ước của 24
b) Tập hợp B gồm các chữ số trong số 1113305;
c) \(C = \{ n \in \mathbb{N}|\;n\) là bội của 5 và \(n \le 30\} \)
d) \(D = \{ x \in \mathbb{R}|\;{x^2} - 2x + 3 = 0\} \)
a) Số 24 có các ước là: \( - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24.\) Do đó \(A = \{ - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24\} \), \(n\;(A) = 16.\)
b) Số 1113305 gồm các chữ số: 1;3;0;5. Do đó \(B = \{ 1;3;0;5\} \), \(n\;(B) = 4.\)
c) Các số tự nhiên là bội của 5 và không vượt quá 30 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30. Do đó \(C = \{ 0;5;10;15;20;25;30\} \), \(n\,(C) = 7.\)
d) Phương trình \({x^2} - 2x + 3 = 0\) vô nghiệm, do đó \(D = \emptyset \), \(n\,(D) = 0.\)