phương trình tổng quát của đường thẳng có vecto pháp tuyến n=(1,2) và đi qua điểm M (0,1) là:
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(2;-3) và nhận vecto n → = 3 ; - 2 làm vecto pháp tuyến là?
A. 2x - 3y - 12 = 0
B. -2x + 3y - 12 = 0
C. 3x - 2y - 12 = 0
D. -3x + 2y - 12 = 0
Đáp án: C
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M(2;-3) và nhận n → = 3 ; - 2 làm vecto pháp tuyến có dạng:
3(x - 2) - 2(y + 3) = 0 ⇔ 3x - 2y - 12 = 0
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(-2;1) và có vecto pháp tuyến n=(2;3)
\(\Delta\left\{{}\begin{matrix}quaA\left(-2;1\right)\\VTPT\overrightarrow{n}=\left(2;3\right)\end{matrix}\right.\)
\(PTTQ\) của \(\Delta\) là : \(a\left(x-x_0\right)+b\left(y-y_0\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2\left(x+2\right)+3\left(y-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x+4+3y-3=0\)
\(\Leftrightarrow2x+3y+1=0\)
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(-2;-1) và nhận n → = - 1 ; 1 làm vecto pháp tuyến là:
A. x + y + 1 = 0
B. x + y - 1 = 0
C. -x + y + 1 = 0
D. -x + y - 1 = 0
Đáp án: D
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(-2;-1) và nhận n → = - 1 ; 1 làm vecto pháp tuyến là: -(x + 2) + (y + 1) = 0 ⇔ -x + y - 1 = 0
Phương trình tổng quát của đường thẳng delta đi qua điểm A(3;-1)và có vectơ pháp tuyến n=(-2;1)
\(\Delta\left\{{}\begin{matrix}quaA\left(3;-1\right)\\VTPT\overrightarrow{n}=\left(-2;1\right)\end{matrix}\right.\)
\(PTTQ\) của \(\Delta:a\left(x-x_0\right)+b\left(y-y_0\right)=0\)
\(\Leftrightarrow-2\left(x-3\right)+1\left(y+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow-2x+6+y+1=0\)
\(\Leftrightarrow-2x+y+7=0\)
Vậy pt tổng quát của \(\Delta\) là \(-2x+y+7=0\)
Đường thẳng đi qua M(3; 2) và nhận vectơ n → = 2 ; 1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 2x + y - 4 = 0
B. 2x + y - 8 = 0
C. x - 2y + 4 = 0
D. -2x + y - 8 = 0
Chọn B.
Phương trình tổng quát là:
2.(x - 3) + 1.(y - 2) = 0
⇒ 2x - 6 + y - 2 = 0
⇔ 2x + y - 8 = 0
Giúp với ạ
1.Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng Δ biết
a)Δđi qua M (3;5) và có VTCP u = (4;1)
b.Δ đi qua N(-2;4) và có vec tơ pháp tuyến n=(7;3)
c.Δ đi qua 2 điểm A(1;3) và B(5;-1)
a: Phương trìh tham số là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=3+4t\\y=5+t\end{matrix}\right.\)
vtcp là (4;1)
=>VTPT là (-1;4)
Phương trình tổng quát là:
-1(x-3)+4(y-5)=0
=>-x+3+4y-20=0
=>-x+4y-17=0
b: vtpt là (7;3)
=>VTCP là (-3;7)
Phương trình tham số là \(\left\{{}\begin{matrix}x=-2-3t\\y=4+7t\end{matrix}\right.\)
Phương trình tổng quát là:
7(x+2)+3(y-4)=0
=>7x+14+3y-12=0
=>7x+3y+2=0
c: vecto AB=(4;-4)
=>VTPT là (4;4)
Phương trình tham số là
x=1+4t và y=3-4t
Phương trình tổng quát là:
4(x-1)+4(y-3)=0
=>x-1+y-3=0
=>x+y-4=0
Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(1;3) và có vectơ pháp truyến n → 5 ; - 2 là:
A. 5(x+1) – 2(y+3) = 0
B. 5(x – 1) – 2(y – 3) = 0
C. (x – 5) + 3(y+2) = 0
D. (x+5) + 3(y – 2) = 0
Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(1;3) và có vectơ pháp truyến n → 5 ; - 2 là: 5(x -1) – 2 (y – 3) = 0 hay 5x – 2y + 1 = 0
Đáp án B
viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-2;3) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow{u}\)=(1;-3)
Đường thẳng d có 1 vtcp là (1;-3) nên nhận (3;1) là 1 vtpt
Phương trình d:
\(3\left(x+2\right)+1\left(y-3\right)=0\Leftrightarrow3x+y+3=0\)