cho CTHH của một số chất : Al2O3, H2s, LiOH, MgCO3
a) hãy nêu những gì biết được về mỗi chất
b) sắp xếp các chất trên thành 2 nhóm , nêu lí do
Cho công thức hóa học một số chất như sau: Liti hidroxit: LiOH
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Trong phân tử LiOH:
- Do 3 nguyên tố Li, O và H tạo nên.
- Gồm có 1 nguyên tử Li, 1 nguyên tử O và 1 nguyên tử H liên kết với nhau trong 1 phân tử
- Có PTK: 7 + 16 + 1 = 24 đvC
Cho công thức hóa học một số chất như sau: Axit sufuhidric: H 2 S
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Trong phân tử H2S:
- Do hai nguyên tố H và S tạo nên.
- Gồm có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử S liên kết với nhau trong 1 phân tử
- Có PTK: 1.2 + 32 = 34đvC
Cho công thức hóa học một số chất như sau: Nhôm oxit: A l 2 O 3
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Trong phân tử Al2O3:
- Do 2 nguyên tố Al và O tạo nên.
- Gồm có 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O liên kết với nhau trong 1 phân tử
- Có PTK: 27.2 + 16.3 = 102đvC
Cho CTHH của các chất : H2,SO2,HNO3,MgCO3,Al(SO4)3,(NH4)3PO4.hãy nêu những gì biết được về mỗi chất
$H_2$ :
- Chứa 1 nguyên tố Hidro
- Phân tử khối : 2 đvC
$SO_2$ :
- Chứa 2 nguyên tố : Lưu huỳnh và Oxi
- Phân tử khối : 64 đvC
- Tỉ lệ nguyên tử S : nguyên tử O là 1 : 2
$HNO_3$ :
- Chứa 3 nguyên tố : Hidro,Nito và Oxi
- Phân tử khối : 63 đvC
- Tỉ lệ nguyên tử H : nguyên tử Nito : nguyên tử O là 1 : 1 : 3
$MgCO_3$ :
- Chứa 3 nguyên tố : Magie,Cacbon và Oxi
- Phân tử khối : 84 đvC
- Tỉ lệ nguyên tử Mg : nguyên tử C : nguyên tử O là 1 : 1 : 3
$Al_2(SO_4)_3$ :
- Chứa 3 nguyên tố : Nhôm, Lưu huỳnh, Oxi
- Phân tử khối : 342 đvC
- Tỉ lệ nguyên tử Al : nguyên tử S : nguyên tử O là 2 : 3 : 12
$(NH_4)_3PO_4$
- Chứa 4 nguyên tố : Nito,Hidro,Photphp và Oxi
- Phân tử khối : 149 đvC
- Tỉ lệ nguyên tử N : nguyên tử H : nguyên tử P : nguyên tử O là 3 : 12 : 1 : 4
Câu 1: Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử có trong hợp chất sau(nêu cách tính):
HBr, H2S, NH3, SiH4, H2SO4, H3PO4, HNO3, Na2O, BaO, Al2O3, CO2, SO3 P2O5, Cl2O7.
10.Sửa sai CTHH
Câu 1 Trong những CTHH sau, công thức nào viết sai hãy sửa lại cho đúng: FeSO4, HO, NaOH, CaOH, Al2O3, Fe2O, H2O, HgO, HgCl, BaCO3, NaO, K2NO3, Ca2(PO4)3, MgSO3
Câu 2: Xác định hoá trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử : P, Mn, N, (CO3), (SO4), (SO3) trong các hợp chất sau :
P2O5 ; Mn2O7 ; NxOy ; CaCO3 ; H2SO4 ; H2SO3.
H2S
đặt b là hóa trị của S
2.I=1.b
b=II
=> hóa trị của S=II
NH3
đặt a là hóa trị của N
a.1=3.I
a=III
=> hóa trị của N=III
SiH4
đặt a là hóa trị của Si
a.1=4.I
a=IV
=>hóa trị của Si=IV
H2(SO4)
đặt b là hóa trị của SO4
2.I=1.b
b=II
=> hóa trị của SO4=II
câu 1
HBr
đặt b là hóa trị của Br
1.I=1.b
b=I
=>hóa trị của Br=I
tương tự như các ý còn lại
Có những chất: Fe2O3, Al2O3, FeCl3, Fe, Fe(OH)3, AI .
a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hoá học (không phân nhánh), mỗi chất chỉ được xuất hiện một lần.
b) Viết phương trình hoá học cho dãy chuyển đổi hoá học trên.
a. Dãy chuyển đổi hóa học:
\(Fe\rightarrow FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3\rightarrow Al\)
b. Phương trình hoá học cho dãy chuyển đổi hoá học trên:
\(1.Fe+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2\)
\(2.FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)
\(3.2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^0}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(4.Fe_2O_3+2Al\rightarrow2Fe+Al_2O_3\)
Cho công thức hóa học một số chất như sau: Magie cacbonat: M g C O 3
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Trong phân tử MgCO3:
- Do 3 nguyên tố Mg, C, và O tạo nên.
- Gồm có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết với nhau trong 1 phân tử
- Có PTK: 24 + 12 + 16.3 = 84đvC
Cho công thức hóa học của các chất sau:
a. Khí nitơ N2.
b. Khí etilen C2H4.
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất
Câu 1: Cho biết công thức hóa học của 2 chất sau
A)Nhôm axit Al2O3 B) Magic cacbonat N2CO3
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất?
2) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong 2 hợp chất sau cho biết 3 có hóa trị 2
A) Cr2S3 B) CS2
Câu 3: Lập cthh và tính phân tử khối của 2 hợp chất có phân tử gồm
A) Al với S (hóa trị 2) B) Zn với PO4
Câu 1:
a) Al2O3 cho biết:
- Hợp chất được tạo bơi 2 nguyên tố hóa học: Al, O
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố: Số nguyên tử Al là 2 , số nguyên tử O là 3.
- PTK của hợp chất: \(PTK_{Al_2O_3}=2.NTK_{Al}+3.NTK_O=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)
b)
a) MgCO3 cho biết: (này mới đúng)
- Hợp chất được tạo bơi 3 nguyên tố hóa học: Mg, C, O
- Số nguyên tử mỗi nguyên tố: Số nguyên tử Mg là 1 , số nguyên tử C là 1 và số nguyên tử O là 3.
- PTK của hợp chất: \(PTK_{MgCO_3}=NTK_{Mg}+NTK_C+3.NTK_O=24+12+3.16=84\left(đ.v.C\right)\)
Câu 2:
Biết 3 có hóa trị 2 là sao nhỉ?
Câu 3:
a) Đặt: \(Al^{III}_aS_b^{II}\left(a,b:nguyên,dương\right)\)
Theo QT hóa trị:
III.a=II.b <=> a/b= II/III=2/3 =>a=2, b=3
=> CTHH: Al2S3
\(PTK_{Al_2S_3}=2.NTK_{Al}+3.NTK_S=2.27+3.32=150\left(đ.v.C\right)\)
b) Đặt: \(Zn^{II}_a\left(PO_4\right)_b^{III}\left(a,b:nguyên,dương\right)\)
Theo QT hóa trị:
II.a=III.b <=> a/b= III/II=3/2 =>a=3, b=2
=> CTHH: Zn3(PO4)2
\(PTK_{Zn_3\left(PO_4\right)_2}=3.NTK_{Zn}+2.NTK_P+2.4.NTK_O\\ =3.65+2.31+8.16=385\left(đ.v.C\right)\)
câu 2 hình như sai đề làm gì cho biết 3 có hóa trị 2???