Từ ngữ nào viết sai ?
a. trắng sóa b. say rượu c. xặc mùi d. sơi cơm
Khoanh vào chữ cái có từ sai chính tả
a . trắng sóa e. súi giục
b. say rượu g. xánh vai
c . xặc mùi h. mua xắm
d . sơi cơm k. xua đuổi
a S trắng xóa
b Đ
c Đ
d S xơi cơm
e S xúi giục
g S sánh vai
h S mua sắm
k Đ
chúc bn hok tốt ^v^
a. Trắng xóa
d. Xơi cơm
e. Xúi giục
g. Sánh vai
h. Mua sắm
Đó là những câu sai đã được sửa lại đúng.
a,Trắng xóa
b,Đ
c,Đ
d,xơi cơm
e,xúi giục
g,sánh vai
h,mua sắm
i,Đ
Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
rực rỡ
xặc xỡ
giặt giũ
lo lắng
Từ nào dưới đây viết sai chính tả? rực rỡ xặc xỡ giặt giũ lo lắng
Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy?
a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ lay chuyển d/ ngân nga
Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy?
a/ nết na b/ ngọt ngào c/ ngọt lịm d/ ngan ngát
Câu hỏi 21: Từ nào viết sai chính tả?
a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hỏi 22: Những từ nào là đại từ trong câu:
“Cái cò các vạc cái nông
Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?”
a/ cò, vạc b/ vạc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hỏi 23: Từ “vậy” trong câu: “Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy.” thuộc từ loại nào?
a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ
17. A
18. A
19. C
20. C
21. C (là chăn trâu)
23. D (đoán thế)
Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy?
a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ lay chuyển d/ ngân nga
Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy?
a/ nết na b/ ngọt ngào c/ ngọt lịm d/ ngan ngát
Câu hỏi 21: Từ nào viết sai chính tả?
a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu 50: Thức ăn ủ men tốt, có mùi như thế nào?
A. Có mùi thơm. B. Có mùi thơm rượu nếp.
C. Không thơm. D. Có mùi mật ong.
Câu 51: Để xây dựng một chuồng nuôi chúng ta nên xây dựng theo hướng nào?
A. Hướng nam hoặc đông - nam. B. Hướng bắc hoặc đông - bắc.
C. Hướng nam hoặc tây - nam . D. Hướng đông hoặc đông - bắc.
Câu 52: Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về:
A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi. B Độ ẩm từ 60-75%
C. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc. D. Cả 3 câu a,b,c.
Câu 53: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.
Câu 54: Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai có tác dụng:
A. Tạo sữa nuôi con
B. Chuẩn bị sinh sản kì sau.
C. Nuôi thai.
D. Hồi phục cơ thể sau đẻ.
Câu 55: Khi vật nuôi còn non thì sự phát triển của cơ thể vật nuôi có những đặc điểm
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
D. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh; Chức năng miễn dịch chưa tốt
Câu 56: Tác dụng phòng bệnh của vắc xin :
A. Tiêu diệt mầm bệnh.
B. Trung hòa yếu tố gây bệnh.
C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh.
D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể.
Câu 57:Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải :
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.
B. Tiếp tục theo dõi.
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
Câu 58:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
A. Bệnh truyền nhiễm. B. Bệnh không truyền nhiễm.
C. Bệnh kí sinh trùng. D. Bệnh di truyền.
Câu 59:Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin chết?
A. Vắc xin tụ huyết trùng trâu bò.
B. Vắc xin dịch tả vịt.
C. Vắc xin đậu gà.
D. Tất cả đều sai.
Câu 60: Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin nhược độc?
A. Vắc xin Newcastle.
B. Tụ huyết trùng lợn.
C. Tụ huyết trùng trâu bò.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 50: A
Câu 51: B
Câu 52: D
Câu 53: C
Câu 54: D
Câu 55: D
Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát
Câu hỏi 32: Thành ngữ nào dưới đây được cấu tạo bởi 2 cặp từ trái nghĩa?
a/ Ăn gian nói dối b/ Của ít lòng nhiều
c/ Lên thác xuống ghềnh d/ Đi ngược về xuôi
Câu 7: Từ nào sau đây viết sai chính tả :
a. In - Đô - nê - xi - a b. Na - pô - lê - ông c. Sác - lơ Đác – uyn d. Bắc Kinh
Câu 8: Em hãy viết hai câu thành ngữ hoặc tục ngữ nói về truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc ta?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
A. truyền bá, chương trình, khai chương
B. chông gai, chôi chảy, trắc trở
C. chỉ trỏ, trang chủ, trắng trẻo
D. truân chuyên, trình chiếu, chiếu chỉ
Viết đoạn văn phân tích chi tiết Biện pháp điệp ngữ (hoặc điệp từ) trong câu thơ sau:
"Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn/