Câu 1: Thu gọn đơn thức sau: 3xy^2 * 1/2x^2y * (-2x^2y^2)
Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn:
a) 2xyx
b) y^2x^2 . (-1/2y^3xy)
c) 2x^2y . (-3x^2y^2)x
a)tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thứ sau
5x^2y ; 3/2(xy)^2 ; -4xy^2 ; -2xy ; 3/2x^2y
b)hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức: B= -2/3xy^2*(-1/2x^2y)
Bài làm:
a) Các đơn thức đồng dạng với nhau:
\(5x^2y\)và \(\frac{3}{2}x^2y\)
b) Ta có: \(B=-\frac{2}{3}xy^2.\left(-\frac{1}{2}x^2y\right)=\frac{1}{3}x^3y^3\)
=> Bậc đa thức B là 6
a) Các đơn thức đồng dạng là "
5x2y và 3/2.x2y
b) B = -2/3xy2 . (-1/2x2y)
= 1/3x3y3
Bậc của đơn thức B là 6
cho đơn thức A=(-1/2x^2y^3z).(-14/3xy^2z^2)
thu gọn đơn thức A
\(=\dfrac{7}{3}x^3y^5z^3\)
\(A=\left(\dfrac{-1}{2}x^2y^3z\right).\left(\dfrac{-14}{3}xy^2z^2\right)\\ =\left(\dfrac{-1}{2}.\dfrac{-14}{3}\right)\left(x^2.x\right)\left(y^3.y^2\right)\left(z.z^2\right)\\ =\dfrac{7}{3}x^3y^5z^3\)
\(A=-\dfrac{1}{2}x^2y^3z.\left(-\dfrac{14}{3}xy^2z^2\right)=-\dfrac{1}{2}\left(-\dfrac{14}{3}\right)x^2xy^3y^2zz^2=\dfrac{7}{3}x^3y^5z^3\)
Thu gọn rồi tìm bậc của các đơn thức sau .
a, -1/3xy^2(-2x^3yz^2)
b,1/2x^2y(x^3y)(-2x^2)^2
a: \(=\dfrac{-1}{3}xy^2\cdot\left(-2\right)\cdot x^3yz^2=\dfrac{2}{3}x^4y^3z^2\)
Bậc là 9
b: \(=\dfrac{1}{2}x^2y\cdot x^3y\cdot4x^4=2x^9y^2\)
Bậc là 11
viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn ,rồi tìm hệ số và bậc của nó và tính giá trị của đơn thức tìm đc tại x=3,y=1/2:
a,2x^2y^2*1/4xy^3*(-3xy)^2
b,(-2x^3y)^28xy^2*1/2y^5z
c,3x^y^2*1/9x^3y*(-3xy)^2
d,(-4x^3y)^2*x^5*y^2*1/8y^5z
e,(-2/3xy^2)*(6x^2y^2
a: \(=2x^2y^2\cdot\dfrac{1}{4}xy^3\cdot9x^2y^2=\dfrac{9}{2}x^5y^7\)
Bậc là 12
Hệ số là 9/2
c: \(=3x^2y^2\cdot\dfrac{1}{9}x^3y\cdot9x^2y^2=3x^7y^5\)
Bậc là 3
Hệ số là 12
d: \(=16x^6y^2\cdot x^5\cdot y^2\cdot\dfrac{1}{8}y^5z=2x^{11}y^9z\)
Bậc là 21
Hệ số là 2
* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?
Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?
Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc, hệ số của các đơn thức đó:
A=x^2y.2xy^3
B=1/3xy^2.-3/4yz
C=(2x^3y^2z)^2
D=1/5(xy)^3.2/3x^2
A=2x3y4 ; hệ số là 2; bậc là 7
B=-1/4xy3z; hệ số là -1/4; bậc là 5
C=36x6y4z2; hệ số là 36; bậc là 12
D=2/15x5y3; hệ số là 2/15; bậc là 8
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 2/3xyz.(-3xy^2z)
b, 1/2x^2y.(-2/3xy^2)
c, 1/4x^3y.(-2)x^3y^4
d, (-1/3x^2y)(2xy^3)
e, (-3/4x^2y)(-xy^3)
a: =-2x^2y^3z^2
Hệ số: -2
bậc: 7
b: =-1/3x^3y^3
hệ số: -1/3
bậc: 6
c: =-1/2x^6y^5
hệ số: -1/2
bậc: 11
d: =-2/3x^3y^4
hệ số: -2/3
bậc: 7
e: =3/4x^3y^4
hệ số:3/4
bậc: 7
thu gọn đơn thức:a)13x(-2x^2).(3xy^3z)
b)2x^2y^3z^4(-1/2xy^2)
a: \(=-13\cdot2\cdot3\cdot x\cdot x^2\cdot xy^3z=-78x^3y^3z\)
b: \(=-\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot x^2y^3z^4\cdot xy^2=-x^3y^5z^4\)
a, \(-26x^3.3xy^3z=-78x^4y^3z\)
b, \(=-x^3y^5z^4\)