a) 2x2y và – 11xy4 ; b) x3y2 và xy5z7
Bài 2: Tính tích của các đơn thức sau, rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
a) 2x2y và – 11xy4 ; b) x3y2 và xy5z7
\(a.\left(2x^2y\right).\left(-11xy^4\right)=-22x^3y^5\)
bậc là: 8
\(b.\left(x^3y^2\right).\left(xy^5z^7\right)=x^4y^7z^7\)
bậc là: 18
`a) ( 2x^2 y ) . ( -11xy^4)`
`= [ 2 . (-11) ] ( x^2 . x ) ( y . y^4 )`
`= -22x^3y^5`
`->` Bậc : `3 + 5 = 8`
`b) ( x^3y^2 ) . ( xy^5z^7 )`
`= ( x^3 . x ) ( y^2 . y^5 ) z^7`
`= x^4y^7z^7`
`->` Bậc: `4 + 7 + 7 = 18`
Cho A = 3 x 3 y 2 + 2 x 2 y - x y v à B = 4 x y - 3 x 2 y + 2 x 3 y 2 + y 2 Tính A - B
A. x 3 y 2 + 5 x 2 y - 3 x y - y 2
B. 5 x 3 y 2 + 5 x 2 y - 5 x y - y 2
C. x 3 y 2 + 5 x 2 y - 5 x y - y 2
D. x 3 y 2 + 5 x 2 y - 5 x y + y 2
Ta có
A − B = 3 x 3 y 2 + 2 x 2 y − x y − 4 x y − 3 x 2 y + 2 x 3 y 2 + y 2 = 3 x 3 y 2 + 2 x 2 y − x y − 4 x y + 3 x 2 y − 2 x 3 y 2 − y 2 = 3 x 3 y 2 − 2 x 3 y 2 + 2 x 2 y + 3 x 2 y + ( − x y − 4 x y ) − y 2 = x 3 y 2 + 5 x 2 y − 5 x y − y 2
Chọn đáp án C
Cho A = 3 x 3 y 2 + 2 x 2 y - x y v à B = 4 x y - 3 x 2 y + 2 x 3 y 2 + y 2
Tính A + B
A. 5 x 3 y 2 - x 2 y - 3 x y + y 2
B. 5 x 3 y 2 + 5 x 2 y + 5 x y + y 2
C. 5 x 3 y 2 + x 2 y + 3 x y + y 2
D. 5 x 3 y 2 - x 2 y + 3 x y + y 2
Ta có
A + B = 3 x 3 y 2 + 2 x 2 y − x y + 4 x y − 3 x 2 y + 2 x 3 y 2 + y 2 = 3 x 3 y 2 + 2 x 3 y 2 + 2 x 2 y − 3 x 2 y + ( − x y + 4 x y ) + y 2 = 5 x 3 y 2 − x 2 y + 3 x y + y 2
Chọn đáp án D
2x2y;-3x2y;-1/2x2y
cho 2 đa thức:
M=3x2y-2xy2+2x2y+2xy+3xy2
N=2x2y+xy+xy2-4xy2-5xy
a)Thu gọn đa thức M và N
b)Tính M-N, M+N
C)Tìm nghiệm của đa thức P(x)= 6-2x
a)M=3x2y-2xy2+2x2y+2xy+3xy2
=\(5x^2y+xy^2+2xy\)
N=2x2y+xy+xy2-4xy2-5xy
=\(2x^2y-3xy^2-4xy\)
b) M-N=(\(5x^2y+xy^2+2xy\))-(\(2x^2y-3xy^2-4xy\))
=\(5x^2y+xy^2+2xy\)\(-\)\(2x^2y+3xy^2+4xy\)
=\(3x^2y+4xy^2+6xy\)
M+N=\(5x^2y+xy^2+2xy\)\(+\)\(2x^2y-3xy^2-4xy\)
=\(7x^2y-2xy^2-2xy\)
c) Ta có P(x)=0
\(\Rightarrow\)6-2x=0
\(\Rightarrow\)x=3
Vậy x=3 là nghiệm của đa thức P(x)
. Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức : 2x2y + = - 4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y
`Answer:`
Gọi đơn thức cần tìm là `n`
Thay vào ta được: `2x^2y + n = -4x^2y`
`<=>n=-4x^2y - 2x^2y`
`<=>n=-6x^2y`
Vậy đơn thức cần tìm là `-6x^2y`
`=>` Chọn C.
Cho 2 các đa thức
A= 3x2y+5xy2-2xy+1
B= 2x2y-7xy2+6xy-8
C=-5x2y+4xy2-4xy+12
Tìm x biết A+B+C=0 và y=-2
Ta có: \(A+B+C=0\)
\(\Leftrightarrow3x^2y+5xy^2-2xy+1+2x^2y-7xy^2+6xy-8-5x^2y+4xy^2-4xy+12=0\)
\(\Leftrightarrow2xy^2+5=0\)
\(\Leftrightarrow2x\cdot\left(-2\right)^2+5=0\)
\(\Leftrightarrow8x+5=0\)
\(\Leftrightarrow8x=-5\)
hay \(x=-\dfrac{5}{8}\)
Vậy: \(x=-\dfrac{5}{8}\)
Tổng của các đơn thức 4 x 2 y , - 3 x 2 y , 3 x 2 y v à 2 x 2 y là:
A. 6 x 2 y
B. 9 x 2 y
C. 12 x 2 y
D. 5 x 2 y
Chọn A
Ta có: 4x2y + (-3x2y) + 3x2y + 2x2y = 6x2y.
a) A = x2 ( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2x2y + 2xy2
\(A=x^2\left(x+y\right)+y^2\left(x+y\right)+2xy\left(x+y\right)\\ A=\left(x+y\right)\left(x^2+2xy+y^2\right)=\left(x+y\right)\left(x+y\right)^2\\ A=\left(x+y\right)^3\)