thời gian giải bài toán(tính theo phút) của các học sinh lớp7B được ghi lại trong bảng sau
Thời gian(X) 5 7 9 10 12 15
Tần số(n) 2 6 15 8 10 9 N=50
mốt của dấu hiệu là
A.9 B.13 C.11 D.15
Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, thầy giáo lập được bảng 25:
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | 2 | N = 50 |
Bảng 25
Tìm mốt của dấu hiệu.
Tần số lớn nhất là 9, giá trị ứng với tần số 9 là 8. Vậy Mốt của dấu hiệu: Mo = 8 (phút).
Bài 1: Thời gian giải một bài toán của 50 học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
10 | 3 | 4 | 7 | 8 | 11 | 12 | 4 | 7 | 8 |
12 | 4 | 7 | 8 | 10 | 12 | 8 | 7 | 10 | 12 |
6 | 6 | 8 | 8 | 12 | 11 | 10 | 12 | 11 | 10 |
6 | 7 | 10 | 5 | 8 | 7 | 8 | 9 | 7 | 9 |
6 | 7 | 6 | 9 | 7 | 5 | 12 | 4 | 5 | 12 |
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu?
b)Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu.
c)Rút ra nhận xét.
a: Dấu hiệu là thời gian giải bài
Số các giá trị là 10
b:
Mốt là 7 và 8
c: Phần lớn làm xong trong 7 hoặc 8 phút
Theo dõi thời gian làm một bài Toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40
1.Tìm mốt của dấu hiệu?
2.Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
3.Tần số 3 là của giá trị là bao nhiêu?
4.Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là bao nhiêu?
5.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là bao nhiêu?
1.
Mo=8
2.
số các giá trị của dấu hiệu là 40
3.
tần số 3 của giá trị là 5
4.
Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là 5
5.
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8
6.
Tổng các tần số của dấu hiệu là 40
1. Mốt = Mo = 8; 11
2. Số các giá trị của dấu hiệu là 40
3. Tần số 3 có giá trị là 5
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là 5
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 9
6. Tổng các tần số của dấu hiệu là 40
1. \(M_0=8\) và \(11\)
2. .Số các giá trị của dấu hiệu là: 40
3. Tần số 3 là của giá trị là: 5
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là: 5 bạn
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 9
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là 40
Theo dõi thời gian làm một bài Toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40
1.Tìm mốt của dấu hiệu?
2.Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
3.Tần số 3 là của giá trị là bao nhiêu?
4.Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là bao nhiêu?
5.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là bao nhiêu?
`1.` Mốt của dấu hiệu là: `8` và `11` `(n=7)`
`2.` Số các giá trị của dấu hiệu là: `40`
`3.` Tần số `3` là của giá trị: `5`
`4.` Tần số h/s làm bài trong `10` phút là: `5`
`5.` Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: `9`
`6.` Tổng các tần số của dấu hiệu là: `40`
Bài 2: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 11 đến câu 16 Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số ( n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N= 40
Câu 11. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 12. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 13. Tần số 5 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 14. Giá trị 10 có tần số là:
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 15. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
Câu 16. Giá trị trung bình (làm tròn đến một chữ số thập phân) là:
A. 8,3 B. 8,4 C. 8,2 D. 8,1
Câu 11: B
Câu 12: B
Câu 13: A
Câu 14: C
Câu 15: D
Bài 6/ Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
3 10 7 8 10 9 5
4 8 7 8 10 9 6
8 8 6 6 8 8 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Số các giá trị là bao nhiêu? c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau . d) Giá trị lớn nhất ở đây là bao nhiêu? Tìm tần số của giá trị đó ? e) Giá trị nhỏ nhất ở đây là bao nhiêu ? Tìm tần số của giá trị đó ? f) Cho biết mốt của dấu hiệu?
a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của các học sinh lớp 7
b) Số các giá trị: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
c) Có 8 giá trị khác nhau
d) Giá trị lớn nhất là 10; tần số là 3
e) Giá trị nhỏ nhất là 3; tần số là 1
f) Mốt của dấu hiệu là 8
a) X: thời gian giải một bài toán của các học sinh lớp 7
b) Số các giá trị: 21
c) Có 8 giá trị khác nhau
d) Giá trị lớn nhất là 10
e) Giá trị nhỏ nhất là 3
f) Mốt của dấu hiệu là 8
Bài 6/ Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
|
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Số các giá trị là bao nhiêu?
c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau .
d) Giá trị lớn nhất ở đây là bao nhiêu? Tìm tần số của giá trị đó ?
e) Giá trị nhỏ nhất ở đây là bao nhiêu ? Tìm tần số của giá trị đó ?
f) Cho biết mốt của dấu hiệu?
a)dấu hiệu cần tìm : thời gian giải một bài toán lớp 7
b)số các giá trị là:3,4,5,6,7,8,9,10
c)có 8 giá trị khác nhau
d)giá trị lớn nhất ở đây là 10 tần số của nó là 3
e)Giá trị nhỏ nhất là 3 tần số của nó là 1
a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của các học sinh lớp 7
b) Số các giá trị: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
c) Có 8 giá trị khác nhau
d) Giá trị lớn nhất là 10; tần số là 3
e) Giá trị nhỏ nhất là 3; tần số là 1
f) Mốt của dấu hiệu là 8
thời gian giải một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh được ghi trong bảng dưới đây:
8 5 7 8 9 7 8 9 12 8
6 7 7 7 9 8 7 6 12 8
8 7 7 9 9 7 9 6 5 12
a. Dấu hiệu ở đây là gì ?
b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.(trục hoành biểu diễn thời gian;trục tung biểu diễn tần số)
thời gian giải một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh được ghi trong bảng dưới đây:
8 5 7 8 9 7 8 9 12 8
6 7 7 7 9 8 7 6 12 8
8 7 7 9 9 7 9 6 5 12
a. Dấu hiệu ở đây là gì ?
b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.(trục hoành biểu diễn thời gian;trục tung biểu diễn tần số)
a, Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh.
b,
Giá trị | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 12 |
|
Tần số | 2 | 3 | 9 | 7 | 6 | 3 | N = 30. |
c, Mốt = 7
Trung bình cộng= (5 . 2 + 6 . 3 + 7 . 9 + 8 . 7 + 9 . 6 + 12 . 3) : 30= 7.9.
d, Ở trên này khó vẽ, nên tự vẽ nhé.
thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 22 học sinh được ghi lại
như sau:
9 10 5 10 8 9 7 8 9 10 8
8 5 7 8 10 9 8 10 7 8 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
a: Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán của các học sinh
b: Bảng tần sồ:
Thời gian(phút) | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 14 | |
Tần số | 2 | 3 | 7 | 4 | 5 | 1 | N=22 |
c: Trung bình cộng là:
\(\overline{X}=\dfrac{5\cdot2+7\cdot3+8\cdot7+9\cdot4+10\cdot5+14\cdot1}{22}=8,5\)