1.Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là
A. x+y
B. x.y
C. x-y
D. x:y
2. Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A. 2xy
B. 2+x
C. x.y
D. x:y
biểu thức nào trong các biểu thức sau đây là đơn thức
A 2y2
B x+ 4y
c. x-y
D xy2
1 Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là
A.x+y B .x-y C.x/y D.x.y
2 biểu thức nào sau đây không phải đơn thức
A.2 B .x C. x+1 D xy^2
3 Bậc của đơn thức -x^2yz^3 là :
A 5 B 6 C 7 D 8
4 Đơn thức 3x^2y^3z1/3xyz^2 có bậc là :
A.10 B 9 C 8 D 7
5 Đơn thức 3x^2y^2 đồng dạng với đơn thức nào đây ?
A 3x^2y^ B-x^2y^2 C 0x^2y^2 D 2xyz
6 đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x^2yz là
A 2x^2y^3 B2 x^2y C -x^2y^2 D 2xyz
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: D
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức
A. 3/4
B. x - 2
C. (-x3)y
D. -4x
Câu 17. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 1 2 x 2yz2 là:
A. -5x2y B. xy2 z C. x2yz2 D. 1,2xy2 z 2
Câu 18: Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là:
A. x + y B. xy C. x y D. x – y
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{y}{x}\)\(\sqrt[]{\dfrac{x^2}{y^4}}\) (với x >0, y >0) được kết quả là
a. -y
b. \(\dfrac{-1}{y}\)
c. y
d. \(\dfrac{1}{y}\)
Hai đại lượng y tỉ lệ thuận với x và khi x= 4
thì y= 4
a/ Tính hệ số tỉ lệ y theo ý
b/Viết biểu thức y tỉ lệ theo x
c/ Viết biểu thức x tỉ lệ theo y
d/ Tính giá trị y khi x= - +
e/Tính x để y = 2
biểu thức nafop trong các biểu thức sau đây là đơn thức
A. 2y2 : x
B. x + 4y
c. x - y
D. xy2 y
viết biểu thức đại số để biểu thị tích của x bình phương và hiệu của x và y
\(x^2\cdot\left(x-y\right)\)
Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:
Tích của tổng x và y với hiệu của x và y.
Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là (x + y)(x – y)