Sắp xếp các số hữu tirtheo thứ tự tăng dần:
\(\frac{3}{10};\frac{-3}{4};\frac{-5}{6};\frac{7}{15};0\)
a) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự có giá trị giảm dần
\(\frac{3}{10},\frac{-3}{4},\frac{-5}{6},\frac{7}{15},0\)
b) Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần
1.\(\frac{3}{2};\frac{-7}{5};\frac{-7}{9};\frac{4}{5};\frac{9}{11};0\)
2.\(\frac{-11}{12},\frac{-3}{4},\frac{-18}{19},\frac{-4}{5},\frac{-25}{26}\)
a) \(\frac{7}{15};\frac{3}{10};0;-\frac{3}{4};-\frac{5}{6}\)
b)
1) \(-\frac{7}{5};-\frac{7}{9};0;\frac{4}{5};\frac{9}{11};\frac{3}{2}\)
2) \(-\frac{25}{26};-\frac{18}{19};-\frac{11}{12};-\frac{4}{5};-\frac{3}{4}\)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(\frac{{ - 3}}{7};\,0,4;\, - 0,5;\,\frac{2}{7}\).
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: \(\frac{{ - 5}}{6};\, - 0,75;\, - 4,5;\, - 1\).
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{{ - 3}}{7} = \frac{{ - 6}}{{14}} ; \frac{{ - 1}}{2}=\frac{{ - 7}}{{14}} ;\\\,\frac{2}{5} = \frac{{14}}{{35}}; \frac{2}{7}=\frac{{10}}{{35}} \end{array}\)
Vì -7 < -6 < 0 nên \(\frac{{ - 7}}{{14}}<\frac{{ - 6}}{{14}}<0\)
Vì 0<10<14 nên \(0<\frac{{10}}{{35}}<\frac{{14}}{{35}}\)
Do đó: \(\frac{{ - 7}}{{14}} < \frac{{ - 6}}{{14}} < \frac{{10}}{{35}} < \frac{{14}}{{35}}\)
=> Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: \(\frac{{ - 1}}{2};\,\frac{{ - 3}}{7};\,\frac{2}{7};\frac{2}{5}\)
b) Ta có: \(\frac{{ - 5}}{6} = - 0,8\left( 3 \right)\)
Mà \( - 0,75 > - 0,8\left( 3 \right) > - 1 > - 4,5\).
=>Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần: \( - 0,75;\frac{{ - 5}}{6}; - 1; - 4,5\)
Cho các số hữu tỉ -2/3;-3/5;2/3;5/4;0.Hãy sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần.
Ta có:
\(\dfrac{-2}{3}=\dfrac{-40}{60}\)
\(\dfrac{-3}{5}=\dfrac{-36}{60}\)
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{40}{60}\)
\(\dfrac{5}{4}=\dfrac{75}{60}\)
→ \(\dfrac{-40}{60}< \dfrac{-36}{60}< 0< \dfrac{40}{60}< \dfrac{75}{60}\)
Hay : \(\dfrac{-2}{3}< \dfrac{-3}{5}< 0< \dfrac{2}{3}< \dfrac{5}{4}\)
Chúc bạn học tốt
Sắp xếp các số hữu tỉ 3/-4; 0,25; -3/2 Theo thứ tự tăng dần
\(\dfrac{3}{-4}=\dfrac{-3}{4};0,25=\dfrac{1}{4};-\dfrac{3}{2}=\dfrac{-6}{4}\\ -\dfrac{6}{4}< -\dfrac{3}{4}< \dfrac{1}{4}\Rightarrow-\dfrac{3}{2}< \dfrac{3}{-4}< 0,25\)
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 15; -3; 0;17;-32;-6. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -76; 29; 0; 10; -29; 2018
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 15; -3; 0;17;-32;-6. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -76; 29; 0; 10; -29; 2018.
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
\(\frac{-18}{12};\frac{-10}{7};\frac{-8}{5}\)
Trình bày câu trả lời ra cho mình nhé. Không quy đồng mẫu.
Ta có :
\(\frac{-18}{12}=\frac{-3}{2}=-1,5\);
\(\frac{-10}{7}=-1,4285...\)
\(\frac{-8}{5}=-1,6\)
Ta thấy : -1,4285... > -1,5 > -1,6
=> \(\frac{-10}{7}>\frac{-18}{12}>\frac{-8}{5}\)
1) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ tăng dần : 5; -15; 8; 3; -1, 0.
2) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ giảm dần : -97; 10; 0; 4; -9; 2000
1) -15 < -1 < 0 < 3 < 5 < 8
2) 2000 > 10 > 4 > 0 > -9 > -97
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
\(6;\sqrt {35} ;\sqrt {47} ; - 1,7; - \sqrt 3 ;0\)
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
\( - \sqrt {2,3} ;\sqrt {5\frac{1}{6}} ;0;\sqrt {5,3} ; - \sqrt {2\frac{1}{3}} ; - 1,5\)
a) Ta có:
\(6 = \sqrt {36} ; - 1,7 = - \sqrt {2,89} \)
Vì 0 < 2,89 < 3 nên 0> \( - \sqrt {2,89} > - \sqrt 3 \) hay 0 > -1,7 > \( - \sqrt 3 \)
Vì 0 < 35 < 36 < 47 nên \(0 < \sqrt {35} < \sqrt {36} < \sqrt {47} \) hay 0 < \(\sqrt {35} < 6 < \sqrt {47} \)
Vậy các số theo thứ tự tăng dần là: \( - \sqrt 3 ; - 1,7;0;\sqrt {35} ;6;\sqrt {47} \)
b) Ta có:
\(\sqrt {5\frac{1}{6}} = \sqrt {5,1(6)} ; - \sqrt {2\frac{1}{3}} = - \sqrt {2,(3)} \); -1,5 = \( - \sqrt {2,25} \)
Vì 0 < 2,25 < 2,3 < 2,(3) nên 0> \( - \sqrt {2,25} > - \sqrt {2,3} > - \sqrt {2,(3)} \) hay 0 > -1,5 > \( - \sqrt {2,3} > - \sqrt {2\frac{1}{3}} \)
Vì 5,3 > 5,1(6) > 0 nên \(\sqrt {5,3} > \sqrt {5,1(6)} \)> 0 hay \(\sqrt {5,3} > \sqrt {5\frac{1}{6}} > 0\)
Vậy các số theo thứ tự giảm dần là: \(\sqrt {5,3} ;\sqrt {5\frac{1}{6}} ;0\); -1,5; \( - \sqrt {2,3} ; - \sqrt {2\frac{1}{3}} \)