Nhân đa thức với đa thức
1/2x^2y^2(2x+y)(2x-y)
(x-1) (x+1) (x+2)
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1) 2x(3x2 - 5x +3)
2) \(-\dfrac{1}{2}x^2\) ( 2x3 - 4x +3)
3) -2x ( x2 + 5x -3)
4) x ( 3x2 - 2x +5)
5) 3xy2 ( 2x - 4y + 3xy)
1. 2x(3x2 - 5x + 3) = 6x3 - 10x2 + 6x
2. \(-\dfrac{1}{2}x^2\left(2x^3-4x+3\right)=-x^5+2x^3+\dfrac{-3}{2}x^2\)
3. -2x(x2 + 5x - 3) = -2x3 - 10x2 + 6x
4. x(3x2 - 2x + 5) = 3x3 - 2x2 + 5x
5. 3xy2(2x - 4y + 3xy) = 6x2y2 - 12xy3 = 9x2y3
rút gọn biểu thức
1/(2x+3)2-2(2x+3)(2x+5)+(2x+5)2
2/(x2-1)(x+2)-(x-2)(x2+2x+4)
phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 6:
c: \(9x^2+6x+1=\left(3x+1\right)^2\)
d: \(4x^2-9=\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
e: \(x^3+27=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1, 2(x-1)3-(x-1)
2, y(x-2y)2+xy2(2y-x)
3, xy(x+y)-2x-y
4, xy(x-3y)-2x+6y
1) \(2\left(x-1\right)^3-\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(2\left(x-1\right)^2-1\right)\)
2) \(y\left(x-2y\right)^2+xy^2\left(2y-x\right)=\left(2y-x\right)\left(2\left(2y-x\right)+1\right)=\left(2y-x\right)\left(4y-2x+1\right)\)
3) \(xy\left(x+y\right)-x-y=xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(xy-1\right)\) (xem lại đề sửa -2x thành -x mới đúng)
4) \(xy\left(x-3y\right)-2x+6y=xy\left(x-3y\right)-2\left(x-3y\right)=\left(x-3y\right)\left(xy-2\right)\)
Nhân đa thức
(x-3).(6x^2-2x+1)
(1/2xy-1).(2x^2y+y)
(x^2y@-3xy+2x).(x-3y)
Giup mình với ạ
a, \(\left(x-3\right)\left(6x^2-2x+1\right)=6x^3-2x^2+x-18x^2+6x-3=6x^3-20x^2+7x-3\)
b, \(\left(\frac{1}{2}xy-1\right)\left(2x^2y+y\right)=x^3y^2+\frac{xy^2}{2}-2x^2y-y\)
c, \(\left(x^2y^2-3xy+2x\right)\left(x-3y\right)=x^3y^2-3x^2y^3-3x^2y+9xy^2+2x^2-6xy\)
1.Tính \(\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}\)
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
1)\(\left(x^2y^2-8\right)-1\)
2)\(x^3y-2x^2y+xy-xy^3\)
3)\(x^3-2x^2y+xy^2\)
4)\(x^2+2x-y^2+1\)
5)\(x^2+2x-4y^2+1\)
6)\(x^2-6x-y^2+9\)
bài 1: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
\(\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}\)
\(=\dfrac{x\left(x-2\right)-x\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-2x-x^2-2x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=-\dfrac{4x}{x^2-4}\)
Bài 2:
1: \(x^2y^2-8-1\)
\(=x^2y^2-9\)
\(=\left(xy-3\right)\left(xy+3\right)\)
2: \(x^3y-2x^2y+xy-xy^3\)
\(=xy\cdot x^2-xy\cdot2x+xy\cdot1-xy\cdot y^2\)
\(=xy\left(x^2-2x+1-y^2\right)\)
\(=xy\left[\left(x-1\right)^2-y^2\right]\)
\(=xy\left(x-1-y\right)\left(x-1+y\right)\)
3: \(x^3-2x^2y+xy^2\)
\(=x\cdot x^2-x\cdot2xy+x\cdot y^2\)
\(=x\left(x^2-2xy+y^2\right)=x\left(x-y\right)^2\)
4: \(x^2+2x-y^2+1\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)-y^2\)
\(=\left(x+1\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+1+y\right)\left(x+1-y\right)\)
5: \(x^2+2x-4y^2+1\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)-4y^2\)
\(=\left(x+1\right)^2-4y^2\)
\(=\left(x+1-2y\right)\left(x+1+2y\right)\)
6: \(x^2-6x-y^2+9\)
\(=\left(x^2-6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-y^2=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)\(3x^3+6x^2\)
b)\(x^2-y^2-2x+2y\)
bài 2:
a) tìm x:\(\left(2x-1\right)^2-25=0\)
b) Tìm đa thức Q biết: \(Q.\left(x^2+3x+1\right)=x^3+2x^2-2x-1\)
Gisup mik vs
Cảm ơn
Bài `1:`
`a)3x^3+6x^2=3x^2(x+2)`
`b)x^2-y^2-2x+2y=(x-y)(x+y)-2(x-y)=(x-y)(x+y-2)`
Bài `2:`
`a)(2x-1)^2-25=0`
`<=>(2x-1-5)(2x-1+5)=0`
`<=>(2x-6)(2x+4)=0`
`<=>[(x=3),(x=-2):}`
`b)Q.(x^2+3x+1)=x^3+2x^2-2x-1`
`<=>Q=[x^3+2x^2-2x-1]/[x^2+3x+1]`
`<=>Q=[x^3-x^2+3x^2-3x+x-1]/[x^2+3x+1]`
`<=>Q=[(x-1)(x^2+3x+1)]/[x^2+3x+1]=x-1`
phân tích đa thức thành nhân tử:
1, (2x-1)(8x+12)+x2(2x-1)+(1-2x)(2x-3)
2,3x(x-y)-2y(y-x)-4x+4y
1 ) ( 2x - 1 ) ( 8x + 12 ) + x2( 2x - 1 ) + ( 1 - 2x ).( 2x - 3 )
= ( 2x - 1 ) . ( 8x + 12 ) + x2 ( 2x - 1 ) - ( 2x - 1 ) . ( 2x - 3 )
= ( 2x - 1 ) . ( 8x + 12 + x2 - 2x + 3 )
= ( 2x - 1 ) . ( x2 + 6x + 15 )
2 ) 3x ( x - y ) - 2y ( y - x ) - 4x + 4y
= 3x ( x - y ) + 2y ( x - y ) - 4. ( x - y )
= ( x - y ) ( 3x + 2y - 4 )
Phân tích đa thức thành nhân tử a)12x^3-13x+3 b)2x^2+5x^3+x^2y c)(x+y)^3-x^3-y^3 d)1/2(x^2+y^2)^2-2x^2y^2
c: \(\left(x+y\right)^3-x^3-y^3\)
\(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2+2xy+y^2-x^2+xy-y^2\right)\)
\(=3xy\left(x+y\right)\)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn