Tìm số tự nhiên ab . Biết a là số lẻ không lớn hơn 3 . b là số liền sau số 6 vaà đứng liền trước số 8 .
Tìm số tự nhiên ab. Biết a là một số lẻ không lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8
A. 17, 37
B. 18, 36
C. 16, 38
D. 27
Số tự nhiên ab có a là chữ số hàng chục b là chữ số hàng đơn vị do dó a ≠ 0
Mà a là số lẻ không lớn hơn 3 nên a = 1 hoặc a = 3
b là số liền sau số 6 và đứng liền trước số 8 nên b = 7
Vây số cần tìm là 17 hoặc 37
Đáp án A
Số tự nhiên ab có a là chữ số hàng chục b là chữ số hàng đơn vị do dó a ≠ 0
Mà a là số lẻ không lớn hơn 3 nên a = 1 hoặc a = 3
b là số liền sau số 6 và đứng liền trước số 8 nên b = 7
Vây số cần tìm là 17 hoặc 37
Đáp án A
tìm số tự nhiên ab biết a là số lẻ ko lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8
tìm số tự nhiên ab. biết a là một số lẻ khoong lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6
A là số tự nhiên lẻ không lớn hơn 3
=> a = 1 hoặc 3
B đứng liền sau 6 => b= 5
Vậy ab 15 hoặc 35
a= 1,3
b là 1 số đứng liền sau 6: b=5
suy ra ab= 15
hok tốt!
tìm số tự nhiên ab . biết a là một số chẵn không lớn hơn 5 , b là một số đứng liền sau số 2 và đứng liền trước 4
Ta có
Số tự nhiên chẵn không lớn hơn 5 là : 2 ; 4 ( 0 bị loại )
=> a= 2 hoặc a=4
Một số liên sau số 2 và liền trứơc 4 là : 3
=>b = 3
ab=23 hoặc 43
ta có :
* a là một số chẵn không lớn hơn 5 , suy ra , a = 2 hoặc a = 4
* b là một số đứng liền sau 2 và đứng liền trước 4 , suy ra : b = 3
vậy số cần tìm là : 23 hoặc 43
ta có :
* a là một số chẵn không lớn hơn 5 , suy ra , a = 2 hoặc a = 4
* b là một số đứng liền sau 2 và đứng liền trước 4 , suy ra : b = 3
vậy số cần tìm là : 23 hoặc 43
Tìm số tự nhiên ab biết :
a. Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đv là 6
b. _______________ gấp 4 lần chữ số hàng đv
c. Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đv
Tổng hai chữ số là 15
d. Biết a là 1 số chắn không lớn hơn 5 và b là 1 số đungws liền sau số 2 và đunwgs liền trước số 4
e. Biết 3 <a <b <8
_
Tìm chứ số tự nhiên ab biết:
a,Chứ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6
b,Chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị
c,Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
Tổng 2 chữ số bằng 15
d,Biết a là 1 số chăn ko lớn hơn 5 và b là 1 số đứng liền sau số 2 và đứng liền trước số 4
e,Biết 3<a<b<8
Tìm stn ab biết
a. Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đv là 6
b. _______________ gấp 4 lần chữ số hàng đv
c. _______________ lớn hơn chữ số hàng đv
Tổng hai chữ số là 15
d. Biết a là 1 số chẵn không lớn hơn 5 và b là 1 số đungws liền sau số hai và đunwgs liền trước số 4
e. Biết 3 chữ số <a <b <8
a) Số 2 020 là số liền sau của số nào? Là số liền trước của số nào?
b) Cho số tự nhiên a khác 0. Số liền trước của a là số nào? Số liền sau của a là số nào?
c) Trong các số tự nhiên, số nào không có số liền sau? Số nào không có số liền trước?
a) Số 2 020 là số liền sau của số 2 019
Số 2 020 là số liền trước của số 2 021.
b) Số liền trước của số tự nhiên a là số a - 1. Số liền sau của số tự nhiên a là a + 1.
c) Trong các số tự nhiên, không có số nào không có số liền sau. Số 0 không có số liền trước vì số 0 là số nhỏ nhất trong tập hợp số tự nhiên.
Lời giải: a) Số 2 020 là số liền sau của số 2 019. Số 2 020 là số liền trước của số 2 021.
Bài 2. a) Viết số liền sau mỗi số: 1 998; x + 3 (với x là số tự nhiên).
b) Viết số liền trước mỗi số: 500; y - 10 (với y là số tự nhiên không nhỏ hơn 11).
Bài 2: a, Số liền sau của 1 998 là: 1 998 + 1 = 1 999
với \(x\in\) N Số liền sau của \(x\) + 3 là: \(x\) + 3 + 1 = \(x\) + 4
b, Số liền trước của 500 là: 500 - 1 = 499
Với y \(\in\)N và y \(\ge\) 11 thì số tự nhiên liền trước của y - 10 là:
y - 10 - 1 = y - 11