Cho các chất sau: CaO;MgCl2;Pb(OH)2;H2SO4;HNO3;CuSO4;SO3;H3PO4;KH2PO4;MgCO3
a) Phân loại các hợp chất trên
b) Viết tên mỗi chất
câu 1 cho các axit sau Fe2 O3 cao K2O CO2 cặp chất tác dụng với nhau là A.2 B.3. C.4. D.5. Câu 2 cho các oxit sau cao,na2o, co2 số cặp chất tác dụng với nhau là A.2 B.3. C.4. D.5 Câu 3 Cho các oxide sau BaO, K2O, SO2 số cặp chất tác dụng với nhau là A.2 B.3. C.4. D.5 Câu 4 chất tác dụng với axit H2SO4 loãng giải phóng chất khí không màu không mùi là A.NaOH B.Al. C.CaO. D.CU Câu 5 Cặp chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo thành dung dịch có màu xanh A.Cu;CuO B.CuO;BaO C.CuO; Fe2O3. D.CuO; Cu(OH)2 Câu 6 X có những tính chất hóa học sau: không phản ứng với nước ở điều kiện thường tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2 và x có hóa trị 2 kim loại x là A.Ag B.Na. C.CaO. D.Cu Câu 7 :nhóm các dung dịch có pH
Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2COOH
D. CH3COOH
Đáp án : C
Nhiệt độ sôi: Hiđrocacbon< anđehit, xeton< ancol< axit.
Đối với các axit có M lớn hơn thì sẽ có nhiệt độ sôi lớn
Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2COOH
D. CH3COOH
Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2COOH
D. CH3COOH
Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3CHO
B. CH3CH2OH
C. CH3CH3
D. CH3COOH
Đáp án : D
Nếu có khối lượng mol tương đương thì xét đến khả năng tạo liên kết hidro liên phân tử :
CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO > CH3CH3
Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3CHO
B. CH3CH2OH
C. CH3CH3
D. CH3COOH
Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3CHO
B. CH3CH2OH
C. CH3CH3
D. CH3COOH
cho các hợp chất sau CaO;NaCl;HCL;NaOH, phân loại và đọc tên các loại hợp chất
oxit axit : CaO ( canxi oxit)
muối clorua : NaCl ( natri clorua )
axit : HCl ( axit clohiđric )
bazơ : NaOH ( natri hyđroxit)
CaO: Oxit bazo- Canxi Oxit
NaCl: Muối- Natri clorua
HCl: Axit- Axit clohidric
NaOH: Bazo- Natri hidroxit
oxit axit : CaO ( canxi oxit )
muối :NaCl ( Natri clorua)
axit : HCl ( axit clohidric)
Bazơ : NaOH ( Natri hiđroxit)
1. Hợp chất A có CTHH là X₂O₃, PTK của A là 102 đvC. Nguyên tố X là: (O:16)
Fe
Al
Na
Mg
2. Cho các chất sau: CO; H₂; CaO; N₂; S; NaOH; HCl; O₂; Ba. Có bao nhiêu hợp chất?
1
2
3
4
3. Cho các chất sau: CO; H₂O; CaO; S; NaOH; HCl; O₂; Ba. Có bao nhiêu đơn chất?
1
2
3
4
Cho các chất sau và Viết Phương Trình CO2 SO2 CAO NA2O NaCl CuSo4 MgCL2 Hãy chọn các chất tác dụng với các chất sau A NaOH B HCL C Ca(OH)2 D NA2CO3
\(a,2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ 2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\\ 2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\\ 2NaOH+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\\ b,2HCl+CaO\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ 2HCl+Na_2O\rightarrow2NaCl+H_2O\\ c,Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+CaSO_4\\ Ca\left(OH\right)_2+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+CaCl_2\\ d,Na_2CO_3+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+CuCO_3\\ Na_2CO_3+MgCl_2\rightarrow MgCO_3+2NaCl\)