Câu 13. a) Nêu pp tách etilen khỏi hỗn hợp etilen, khí sunfurơ, khí cacbonic
b)Viết các CTCT có thể có của các hợp chất có CTPT sau: C3H6O, C3H8, C3H4, C2H6O, C4H9Cl, C2H4O2, C6H6, C2H7N.
viết ctct của các chất có ctpt: a/ CH4, C2H6, C3H8, C2H6O, C3H8O, C4H10 (hợp chất chỉ có liên kết đơn, mạch hở b/ C2H4, C3H6 (hợp chất chỉ có 1 liên kết đôi, mạch hở)
Câu 1: Nhóm chất đều gồm các hiđrocacbon là:
A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6. | B. C2H6O, C3H8 , Na2CO3. |
C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3. | D. C2H6O, CH3Cl, CO. |
Câu 2: Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 .Để phân biệt các chất ta có có thể dùng thuốc thử:
A. dd HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Nước Brom. D. Dung dịch NaOH.
Câu 3: Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí CH4 là:
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.
Câu 4: Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có:
A. hai nguyên tử cacbon. | B. nhóm – OH. |
C. hai nguyên tử oxi và một nhóm – OH. | D. nhóm – COOH. |
Câu 5: Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CO2. | B. C2H4. | C. CH4. | D. C2H2, C2H4. |
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 11g CO2 và 6,75g H20 công thức phân tử của A là:
A.C2H6 . B.C4H8. C.CH4. D. C5H10.
Câu 7: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A. trong phân tử có nguyên tử H và O. B. Trong phân tử có nguyên tử C , H và O.
C. trong phân tử có nhóm – OH. D.Trong phân tử có nguyên tử oxi.
Câu 8: Độ rượu là:
A. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước.
B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước.
C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước.
D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước.
Câu 9: Chất béo có ở đâu?
A. Thực vật. | B. Động vật. | C. Con người. | D. Cả A, B và C đúng. |
Câu 10: Thủ phạm gây ra các vụ nổ mỏ than là
A. Metan. | B. Etilen. | C. Cacbon dioxit. | D. Hidro. |
Câu 11: Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. NaCl. C. NaCl. D. Br2.
Câu 12: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 13: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 14: Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì
A. Do dầu không tan trong nước.
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết.
D. Dầu chìm xuống nước rất khó xử lí.
Câu 15: Công thức cấu tạo đầy đủ của C3H8 là
A. CH3=CH2≡CH3. B. CH3≡CH2−CH3.
C. CH3=CH2−CH3. D. CH3−CH2−CH3.
Câu 16: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Al4C3. B. CaC2. C. CaO. D. Na2S.
Câu 1: Nhóm chất đều gồm các hiđrocacbon là:
A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6. | B. C2H6O, C3H8 , Na2CO3. |
C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3. | D. C2H6O, CH3Cl, CO. |
Câu 2: Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 .Để phân biệt các chất ta có có thể dùng thuốc thử:
A. dd HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Nước Brom. D. Dung dịch NaOH.
Câu 3: Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí CH4 là:
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.
Câu 4: Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có:
A. hai nguyên tử cacbon. | B. nhóm – OH. |
C. hai nguyên tử oxi và một nhóm – OH. | D. nhóm – COOH. |
Câu 5: Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CO2. | B. C2H4. | C. CH4. | D. C2H2, C2H4. |
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 11g CO2 và 6,75g H20 công thức phân tử của A là:
A.C2H6 . B.C4H8. C.CH4. D. C5H10.
Câu 7: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A. trong phân tử có nguyên tử H và O. B. Trong phân tử có nguyên tử C , H và O.
C. trong phân tử có nhóm – OH. D.Trong phân tử có nguyên tử oxi.
Câu 8: Độ rượu là:
A. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước.
B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước.
C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước.
D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước.
Câu 9: Chất béo có ở đâu?
A. Thực vật. | B. Động vật. | C. Con người. | D. Cả A, B và C đúng. |
Câu 10: Thủ phạm gây ra các vụ nổ mỏ than là
A. Metan. | B. Etilen. | C. Cacbon dioxit. | D. Hidro. |
Câu 11: Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. NaCl. C. NaCl. D. Br2.
Câu 12: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 13: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. CH4
Câu 14: Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì
A. Do dầu không tan trong nước.
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết.
D. Dầu chìm xuống nước rất khó xử lí.
Câu 15: Công thức cấu tạo đầy đủ của C3H8 là
A. CH3=CH2≡CH3. B. CH3≡CH2−CH3.
C. CH3=CH2−CH3. D. CH3−CH2−CH3.
Câu 16: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Al4C3. B. CaC2. C. CaO. D. Na2S.
hỗn hợp 2 ankan ở thể khí có tỉ khối của hh trên etilen = 0,857 .tìm ctpt và %V từng chất
Cho 8,96 lít một hỗn hợp gồm 2 chất khí metan và etilen đi qua đ Brom dư sau phản ứng thấy có 48g brom mất đi.
a/ viết PTHH và tính % về thể tích các chất khí trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Chất khí còn lại sau phản ứng trên đem đốt cháy hoàn toàn. Viết PTHH và tính khối lượng CO2 thu được?
\(a) C_2H_4 + Br_2 \to C_2H_4Br_2\\ n_{C_2H_4} = n_{Br_2} = \dfrac{48}{160} = 0,3(mol)\\ \%V_{C_2H_4} = \dfrac{0,3.22,4}{8,96}.100\% = 75\%\\ \%V_{CH_4} = 100\% -75\% = 25\%\\ b)\)
Khí còn lại : CH4
\(CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + H_2O\\ n_{CO_2} = n_{CH_4} = \dfrac{8,96.25\%}{22,4} = 0,1(mol)\\ m_{CO_2} = 0,1.44 = 4,4(gam)\)
Có 16,8 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen, khi đem hỗn hợp này sục vào dung dịch brom dư thấy có 16 gam brom tham gia phản ứng.
a, Viết PTHH xảy ra.
b, Tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
(Các chất khí đều đo ở đktc)
\(n_{Br_2}=\dfrac{m_{Br_2}}{M_{Br_2}}=\dfrac{16}{160}=0,1mol\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
0,1 0,1 ( mol )
\(\%V_{C_2H_4}=\dfrac{0,1.22,4}{16,8}.100=13,33\%\)
\(\%V_{CH_4}=100\%-13,33\%=86,67\%\)
Câu 47. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào dể tham gia phản ứng thế với clo:
A. CH4 B. CH2 = CH2 C. C6H6 D. C2H2
Câu 48. Etilen có phản ứng cộng là do etilen có.
A .Liên kết đơn B .Liên kết đôi C .Liên kết ba
Dẫn từ từ 5,6 lít hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua bình đựng dd Brom dư, thấy có 1,12 lít một chất khí thoát ra khỏi bình.
a) Viết PTPƯ, cho biết tên chất khí thoát ra khỏi bình.
b) Tính % thể tích từng chất khí trong hỗn hợp.
c) Tính khối lượng dd Brom đã tham gia phản ứng. Biết các khí đều đo ở đktc.
a, PT: \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Khí thoát ra khỏi bình là CH4 (metan).
b, Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}\%V_{CH_4}=\dfrac{1,12}{5,6}.100\%=20\%\\\%V_{C_2H_4}=100-20=80\%\end{matrix}\right.\)
c, Ta có: \(V_{C_2H_4}=5,6.80\%=4,48\left(l\right)\)
\(\Rightarrow n_{C_2H_4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Br_2}=n_{C_2H_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Br_2}=0,2.160=32\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Câu 19: Viết CTCT các anken có CTPT: C3H6, C4H8, C5H10. Gọi tên thay thế.
Câu 20: Viết CTCT các ankađien có CTPT: C4H6, C5H8. Gọi tên thay thế. Cho biết các ankđien nào là ankadien liên hợp?
Câu 21: Viết CTCT các ankin có CTPT: C3H4, C4H6, C5H8. Gọi tên thay thế.