Các phân số \(\dfrac{3}{4},\dfrac{5}{8},\dfrac{4}{3},\dfrac{2}{3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn
Các phân số \(\dfrac{3}{7},\dfrac{8}{14},\dfrac{3}{8},\dfrac{8}{7}\) viết theo thứ tự lớn bé
Ôn tập kiến thức
a) Viết các phân số \(\dfrac{6}{11}\); \(\dfrac{23}{33}\); \(\dfrac{2}{3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các phân số \(\dfrac{8}{9}\); \(\dfrac{8}{11}\); \(\dfrac{9}{8}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
a) Ta có: \(\dfrac{6}{11}=\dfrac{18}{33}\);
\(\dfrac{23}{33}=\dfrac{23}{33}\)
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{22}{33}\)
Do đó: \(\dfrac{6}{11}< \dfrac{2}{3}< \dfrac{23}{33}\)
b) Ta có: \(1>\dfrac{8}{9}>\dfrac{8}{11}\)
\(\dfrac{9}{8}=\dfrac{8}{8}>1\)
Do đó: \(\dfrac{9}{8}>\dfrac{8}{9}>\dfrac{8}{11}\)
a) \(\dfrac{6}{11};\dfrac{2}{3};\dfrac{23}{33}\)
b) \(\dfrac{9}{8};\dfrac{8}{9};\dfrac{8}{11}\)
a/ Quy đồng mẫu số các phân số:
\(\dfrac{6}{11}=\dfrac{6\cdot3}{11\cdot3}=\dfrac{18}{33}\) (1)
\(\dfrac{23}{33}\) (2)
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2\cdot11}{3\cdot11}=\dfrac{22}{33}\) (3)
Từ (1), (2), và (3)
=> Thứ tự các phân số từ bé đến lớn là: \(\dfrac{6}{11};\dfrac{2}{3};\dfrac{23}{33}\)
sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
\(\dfrac{8}{5}\), \(\dfrac{6}{5}\), \(\dfrac{3}{2}\), \(\dfrac{5}{2}\), \(\dfrac{7}{3}\), \(\dfrac{8}{3}\)
bij ngu à mà ko tự tính đi mà còn hỏi câu dễ
mk tính đc nhưng mk ko có thời gian
a) Viết các phân số \(\dfrac{6}{20};\dfrac{9}{12};\dfrac{12}{32}\) theo thứ tự từ bé đến lớn: ...
b) Viết các phân số \(\dfrac{2}{3};\dfrac{5}{6};\dfrac{3}{4}\) theo thứ tự từ lớn đến bé: ...
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{6}{20}\) , \(\dfrac{12}{32}\) , \(\dfrac{9}{12}\)
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \(\dfrac{5}{6},\dfrac{3}{4},\dfrac{2}{3}\)
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) \(\dfrac{3}{7},\dfrac{5}{7}\) và \(\dfrac{2}{7}\) b) \(\dfrac{7}{8},\dfrac{5}{8}\) và \(\dfrac{1}{8}\) c) \(\dfrac{7}{10},\dfrac{9}{10}\) và \(\dfrac{1}{10}\)
a) Thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{2}{7};\dfrac{3}{7};\dfrac{5}{7}\)
b) Thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{1}{8};\dfrac{5}{8};\dfrac{7}{8}\)
c) Thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{1}{10};\dfrac{7}{10};\dfrac{9}{10}\)
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) \(\dfrac{8}{9}\); \(\dfrac{5}{6}\); \(\dfrac{17}{18}\). b) \(\dfrac{1}{2}\); \(\dfrac{3}{4}\); \(\dfrac{5}{8}\).
TL:
a) \(\dfrac{5}{6}\);\(\dfrac{9}{8}\);\(\dfrac{17}{18}\)
b) \(\dfrac{1}{2}\);\(\dfrac{5}{8}\);\(\dfrac{3}{4}\)
a) >; <; = ?
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
\(\dfrac{1}{13},\dfrac{25}{13}\) và \(\dfrac{4}{39}\) \(\dfrac{2}{8},\dfrac{7}{4}\) và \(\dfrac{9}{16}\)
a)
\(\dfrac{5}{6}< \dfrac{7}{6}\)
\(2=\dfrac{6}{3}\)
\(\dfrac{3}{7}>\dfrac{4}{14}\) (vì \(\dfrac{4}{14}=\dfrac{2}{7}\))
\(\dfrac{12}{20}< \dfrac{4}{5}\) (vì \(\dfrac{12}{20}=\dfrac{3}{5}\))
b)
\(\dfrac{1}{13}=\dfrac{3}{39};\dfrac{25}{13}=\dfrac{75}{39}\)
\(\dfrac{75}{39}>\dfrac{4}{39}>\dfrac{3}{39}\rightarrow\dfrac{75}{39},\dfrac{4}{39},\dfrac{3}{39}\)
---------
\(\dfrac{2}{8}=\dfrac{4}{16};\dfrac{7}{4}=\dfrac{28}{16}\)
\(\dfrac{28}{16}>\dfrac{9}{16}>\dfrac{4}{16}\rightarrow\dfrac{28}{16},\dfrac{9}{16},\dfrac{4}{16}\)
a) Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(\dfrac{3}{5},\dfrac{8}{5}\) và \(\dfrac{2}{5}\) \(\dfrac{5}{2},\dfrac{1}{6}\) và 1
a)
\(\dfrac{5}{9}< \dfrac{9}{9}\)
\(\dfrac{8}{7}>\dfrac{7}{7}\)
\(\dfrac{9}{9}=1\)
\(\dfrac{18}{4}>\dfrac{3}{4}\)
b)
\(\dfrac{2}{5},\dfrac{3}{5},\dfrac{8}{5}\)
\(\dfrac{5}{2}=\dfrac{15}{6},\dfrac{1}{6},1=\dfrac{6}{6}\rightarrow\dfrac{1}{6},\dfrac{6}{6},\dfrac{15}{6}\)
Sắp xếp các phân số \(\dfrac{3}{5};\dfrac{-2}{3};\dfrac{1}{-3};\dfrac{4}{5};\dfrac{-8}{-7}\) theo thứ tự tăng dần
Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
\(\dfrac{1}{3}\);\(\dfrac{3}{2}\);\(\dfrac{5}{6}\);\(\dfrac{3}{4}\)
`MSC:12`
`1/3 = (1xx4)/(3xx4)= 4/12`
`3/2=(3xx6)/(2xx6)=18/12`
`5/6=(5xx2)/(6xx2)=10/12`
`3/4=(3xx3)/(4xx3)=9/12`
`-> 4/12; 9/12; 10/12;18/12`
`->1/3; 3/4;5/6;3/2`
có `1/3=4/12`
`3/2=18/12`
`5/6=10/12`
`3/4=9/12`
vì `4<9<10<18`
`=>4/12<9/12<10/12<18/12`
`=>1/3<3/4<5/6<3/2`
`=>` sắp xếp: `1/3;3/4;5/6;3/2`