Cho mình hỏi là : Cách nhập và in ra màn hình các phần tử của biến mảng .
Cảm ơn nhiều ạ !
Nhập vào mảng 1 chiều không quá 200 phần tử là số nguyêna, In ngược mảng vừa nhập sao cho biến nọ cách biến kia bởi dấu cáchb, Tính tổng các phần tử chẵn có chỉ số lẻ và in ra màn hìnhc, In ra màn hình các số chia hết cho 2 và 5
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
writeln('Mang nguoc la: ');
for i:=n downto 1 do
write(a[i]:4);
writeln;
t:=0;
for i:=1 to n do
if (a[i] mod 2=0) and (i mod 2=1) then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so chan co chi so le la: ',t);
writeln('Cac so chia het cho 2 va 5 la: ');
for i:=1 to n do
if (a[i] mod 2=0) and (a[i] mod 5=0) then write(a[i]:4);
readln;
end.
Em hãy viết chương trình nhập vào mảng A gồm 100 phần tử. tính và đưa ra màn hình tổng các phần tử không chia chết cho 2 trong mảng. Mn ơi giúp mình làm bài này với ạ TT mình cảm ơn mọi người nhiều!! (pascal nhé mấy bạn ơi
Var a:array[1..100] of integer;
i,s:integer;
Begin
For i:=1 to 100 do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
If a[i] mod 2 <> 0 then s:=s+a[i];
End;
Write('Tong la ',s);
Readln;
End.
viết chương trình nhập vào 1 mảng gồm n phần từ bàn phím . tính tổng các phần tử trong mảng .in kết quả ra màn hình.
-khai báo biến biến mảng .
-nhập n số phần tử mảng ,
-nhập mảng ,
-in mảng.
-tính tổng ,
-in kết quả ra màn hình
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,t;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Viết chương trình:
- Nhập mảng gồm n phần tử, với n được nhập vào từ bàn phím
- In mảng lên màn hình
- In ra màn hình số phần tử chia hết cho 2
- Tính và in ra màn hình tổng các phần tử của mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10000],n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
t=t+a[i];
}
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i] %2==0) dem++;
cout<<dem<<endl;
cout<<t;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào mảng a gồm n phần tử thuộc kiểu số nguyên, yêu cầu: - In ra màn hình các phần tử trong mảng - In ra màn hình số lượng các phần tử là số chẵn hoặc số lẻ. Mn ơi lm ơn giúp mk bài này vs ạ!!! Mk sắp thi ròi!!!
bạn tham khảo
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
var a:array[1..200] of integer;
i,n,dem1,dem2:integer;
begin
write('Nhap n = ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
end;
dem1:=0;
dem2:=0;
for i:=1 to n do
begin
if i = n then write(a[i])
else write(a[i],' ');
if a[i] mod 2 = 0 then dem1:=dem1+1
else dem2:=dem2+1;
end;
writeln('So cac phan tu chan la ',dem1);
write('So cac phan tu le la ',dem2);
readln;
end.
Cho mảng A gồm 5 phần tử thuộc kiểu nguyên.Hãy lập chương trình: a. Nhập mảng và in mảng ra màn hình b. Tính tổng các phần tử của mảng A c. In ra màn hình các phần tử ở vị trí lẻ của mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[5],i,n,t;
int main()
{
n=5;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<t<<endl;
for (i=1; i<=n; i++)
if (i%2!=0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình: Bài 1. Nhập mảng A gồm n phần tử, rồi in mảng đó ra màn hình. Bài 2. Nhập mảng A gồm n phần tư, rồi in tổng các phần tử mảng đó ra màn hình. Bài 3. Nhập mảng A gồm n phần tử, rồi in tổng các phần tử dầu và phần tủ cuối của mảng đó ra màn hình. Cần gấp ạaa
Bài 2:
Uses crt;
Var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap n='); readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('A[',i,']='); readln(a[i]);
End;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Bài 1. Nhập mảng A gồm n phần tử, rồi in mảng đó ra màn hình.
program BaiTap;
var
A: array[1..150] of integer;
N, i: integer;
begin
write('Nhap so phan tu cua mang A (N <= 150): ');
readln(N);
for i := 1 to N do
begin
write('Nhap phan tu thu ', i, ': ');
readln(A[i]);
end;
writeln('Mang A vua nhap la:');
for i := 1 to N do
write(A[i], ' ');
readln;
end.
Bài 2. Nhập mảng A gồm n phần tư, rồi in tổng các phần tử mảng đó ra màn hình.
program BaiTap;
var
A: array[1..150] of integer;
N, i, sum: integer;
begin
write('Nhap so phan tu cua mang A (N <= 150): ');
readln(N);
for i := 1 to N do
begin
write('Nhap phan tu thu ', i, ': ');
readln(A[i]);
end;
sum := 0;
for i := 1 to N do
sum := sum + A[i];
writeln('Tong cac phan tu trong mang la: ', sum);
readln;
end.
Bài 3. Nhập mảng A gồm n phần tử, rồi in tổng các phần tử dầu và phần tủ cuối của mảng đó ra màn hình.
program BaiTap;
var
A: array[1..150] of integer;
N, i, sum: integer;
begin
write('Nhap so phan tu cua mang A (N <= 150): ');
readln(N);
for i := 1 to N do
begin
write('Nhap phan tu thu ', i, ': ');
readln(A[i]);
end;
sum := A[1] + A[N];
writeln('Tong cua phan tu dau va cuoi mang la: ', sum);
readln;
end.
Bài 1
Sửa đề: Thêm điều kiện của các phần tử trong mảng là số
Var a:array[1..1000] of real;
i,n:integer;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
End;
Write('Cac phan tu vua nhap la ');
For i:=1 to n do
Write(a[i]:10:2);
Readln
End.
Viết chương trình nhập biến mảng M gồm 100 phần tử thuộc kiểu số nguyên +nhập các phần tử và in ra màn hình + tìm và in ra màn hình giá trị lớn nhất trong dãy số vừa nhập +tìm và in ra màn hình giá trị nhỏ nhất trong dãy số vừa nhập
uses crt;
var a: array[1..100] of longint;
i,n,max,min: longint;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap so thu ',i,': ');
readln(a[i]);
end;
max:=a[1]; min:=a[1];
for i:=1 to n do
begin
if max<a[i] then max:=a[i];
if min>a[i] then min:=a[i];
end;
writeln('So lon nhat trong mang la: ',max);
write('So nho nhat trong mang la: ',min);
readln
end.
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}