Cho biểu thức A=3+3^2+3^3+3^4+3^5+3^6 a) Phân tích kết quả A thành tsnt b)tìm tập Ư(A)
Cho biểu thức A=3+3^2+3^3+3^4+3^5+3^6 a) Phân tích kết quả A thành tsnt b)tìm tập Ư(A) Toán lớp 7
Câu 1 Giá trị của biểu thức x^3-3x^2+3x-1 tại x=11 là
A.1001 B.1002 C.1000 D.999
Câu 2 Phân tích đa thức x^3-4x ta được?
Câu 3 Kết quả phép tính chia đa thức A=2x^2+3x-2 cho đa thức B=2x-1
Câu 4 Phân thức 3x-6/x^2-4 được rút gọn thành ?
Câu 1: C
Câu 2: =x(x-2)*(x+2)
a = 34.153.54 ; b = 32.10.227
a) phân tích a,b ra TSNT
b) tìm ƯC(a,b)
\(a=3^4\cdot15^3\cdot5^4\)
\(a=3^4\cdot3^3\cdot5^3\cdot5^4\)
\(a=3^7\cdot5^7\)
\(b=3^2\cdot10\cdot22^7\)
\(b=3^2\cdot2\cdot5\cdot11^7\cdot2^7\)
\(b=3^2\cdot2^8\cdot5\cdot11^7\)
\(=>UCLN\left(a;b\right)=\)\(3^2\cdot5=45\)
\(a,a=3^4.5^3.3^3.5^4=3^7.5^7\)VÀ \(b=3^2.2.5.11^7.2^7=2^7.3^2.6.11^7\)
a = 34.153.54 ; b = 32.10.227
a) phân tích a,b ra TSNT
b) tìm ƯC(a,b)
a)
\(a=3^4.3^3.5^3.5^4=3^7.5^7\)
\(b=3^2.2.5.2^7.11^7=3^2.2^8.5.11^7\)
b)
\(UCLN_{\left(a;b\right)}=3^7.2^8.5^7.11^7\)
a = 34.153.54 ; b = 32.10.227
a) phân tích a,b ra TSNT
b) tìm ƯC(a,b)
a) a=3^7. 5^7
b= 3^3. 2^8 .5 . 11
b) ƯC(a,b) = {0; 1; 3; 5; 27; }
a)a=34*153*54
=34*(5*3)3*54
=34*53*33*54
=37*57
b phân tích tương tự
b) tìm các TSNT chung nhỏ nhất r` nhân lại
1) phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x^2-10x+9 b) x^2-2x-15 c) 3x^2-7x+2 d) x^3-12+x^2
2) tìm gtln hoặc gtnn của R=xy biết :
a) x+y=6. b) x-y=4
3) tìm n€ Z để giá trị Biểu Thức A chia hết cho giá trị Biểu Thức B
a) A=8n^2-4n+1 và B = 2n+1
b) A=4n^3-2n^2-6n+5 và B=2n-1
Toán 8 tập 1 ôn tập chương 1
Bài 1:
a)x2-10x+9
=x2-x-9x+9
=x(x-1)-9(x-1)
=(x-9)(x-1)
b)x2-2x-15
=x2+3x-5x-15
=x(x+3)-5(x+3)
=(x-5)(x+3)
c)3x2-7x+2
=3x2-x-6x+2
=x(3x-1)-2(3x-1)
=(x-2)(3x-1)x^3-12+x^2
d)x3-12+x2
=x3+3x2+6x-2x2-6x-12
=x(x2+3x+6)-2(x2+3x+6)
=(x-2)(x2+3x+6)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
B. 6 x-1
C.
D.
Câu 2: Kết quả phép tính 12x6y4:3x2y bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Đa thức được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x+y)
B. 3(x+6 y)
C. 3 x y
D. 3(x+3 y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20 cm
B. 3cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 7: Đa thức được phân tích thành nhân tử là?
D.(x+8) (x2-16x+64)
Câu 8: Đa thức có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. xy
Phân tích đa thức x 2 + x – 6 thành nhân tử ta được kết quả là:
A. (x + 2)(x − 3)
B. (x + 3)(x − 2)
C. (x − 2)(x − 3
D. (x + 2)(x + 3)
Hãy chọn kết quả đúng.
Chọn B.
x 2 + x - 6 = x 2 - 2x+3x- 6 = x(x-2)+3(x - 2) = (x + 3)(x − 2)
Phân tích thành nhân tử:
a ) x 2 – 3 ; b ) x 2 – 6 c ) x 2 + 2 √ 3 x + 3 ; d ) x 2 - 2 √ 5 x + 5
Hướng dẫn: Dùng kết quả:
Với a ≥ 0 thì a = ( √ a ) 2
a ) x 2 - 3 = x 2 - ( √ 3 ) 2 = ( x - √ 3 ) ( x + √ 3 ) b ) x 2 - 6 = x 2 - ( √ 6 ) 2 = ( x - √ 6 ) ( x + √ 6 ) c ) x 2 + 2 √ 3 x + 3 = x 2 + 2 √ 3 x + ( √ 3 ) 2 = ( x + √ 3 ) 2 d ) x 2 - 2 √ 5 x + 5 = x 2 - 2 √ 5 x + ( √ 5 ) 2 = ( x - √ 5 ) 2