Một hiđrocacbon cháy hoàn toàn trong oxi sinh ra 8,8g CO2 và 3,6g H2O. Công thức hóa học của hiđrocacbon này là: A. CH4 B. C6H6 C. C2H2 D. C2H4
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Hiđrocacbon là
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
B.
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon, thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử hiđrocacbon đó là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 36. Cho phương trình hóa học: 2X + 7O2 4CO2 + 6H2O. X là
A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6.
Câu 37. Phương trình đốt cháy hiđrocacbon X như sau:
Hiđrocacbon X là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 38. Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ ?
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi. B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi. D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
Câu 39. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Metan là chất khí nhẹ hơn không khí.
B. Metan là nguồn cung cấp hiđro cho công nghiệp sản xuất phân bón hoá học.
C. Metan là chất khí cháy được trong không khí, toả nhiều nhiệt.
D. Metan là chất khí nhẹ hơn khí hiđro.
Câu 40. Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan và khí cacbonic?
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư.
B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brom dư.
Câu 41. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là:
A. Hoá trị của nguyên tố cacbon.
B. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon.
C. Hóa trị của hiđro.
D. Liên kết đôi của etilen so với liên kết đơn của metan.
Câu 42. Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 43. Trong điều kiện nhiệt độ, áp suất không đổi thì khí etilen phản ứng với khí oxi theo tỉ lệ tích là
A. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2. B. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2.
C. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2. D. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2.
Câu 44. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2 D. H2.
Hỗn hợp M gồm CH4 và hiđrocacbon X. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol M thu được 0,4 mol CO2
và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H2. B. C2H4. C. C4H2. D. C6H2
CTPT: CxHy
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CH_4}=a\left(mol\right)\\n_{C_xH_y}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> a + b = 0,25 => a = 0,25 - b
Bảo toàn C; a + bx = 0,4
Bảo toàn H: 4a + by = 0,9 (1)
(1) => 4(0,25-b) + by = 0,9
=> 1 - 4b + by = 0,9
=> b(y - 4) = -0,1
Mà b > 0
=> y < 4
Mà y chẵn
=> y = 2
=> b = 0,05
=> a = 0,2
=> x = 4
=> CTPT: C4H2
=> C
Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X (là chất lỏng ở điều kiện thường) thu được CO2 và H2O có số mol theo tỉ lệ 2:1. Công thức phân tử của X có thể là công thức nào sau đây?
A. C4H4 ; B. C5H12
C. C6H6 ; D. C2H2
- Đáp án C
- Khi đốt cháy X thu được CO2 và H2O có số mol theo tỉ lệ 2 : 1
⇒ X có số C bằng số H
Mà X là chất lỏng ở điều kiện thường nên X chỉ có thể là C6H6
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon (A) thu được H2O và 13,2 gam CO2. Công thức phân tử của (A) là A. CH4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8.
Gọi \(CTHH\) là \(C_xH_y\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{13,2}{44}=0,3mol\)
\(\Rightarrow C=\dfrac{0,3}{x}\)
\(\Rightarrow M_A=12x+y=\dfrac{4,4}{\dfrac{0,3}{x}}\)\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{8}\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=8\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow C_3H_8\)
Chọn D
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan trong oxi, số mol H 2 O tạo ra lớn hơn số mol C O 2 .
B. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon trong oxi, nếu số mol H 2 O tạo thành lớn hơn số mol C O 2 thì hiđrocacbon đó là ankan.
C. Các ankan có thể tham gia phản ứng thế.
D. Nếu một hiđrocacbon có thể tham gia phản ứng thế thì hiđrocacbon là ankan.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6
B. CH4
C. C2H4
D. C3H6
Câu 2: Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O.
Giá trị của m là:
A. 1,92 g
B. 19,2 g
C. 9,6 g
D. 1,68 g
Câu 3: Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O .
Công thức phân tử của A là:
A. C2H6
B. CH4
C. C2H4
D. C3H6
Câu 4: Có các công thức cấu tạo như sau:
CH3 – CH2 – CH2 – CH3
4 công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu 5: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đổi màu của dung dịch brom
C. So sánh khối lượng riêng
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất
E. Thử tính tan trong nước
Câu 6 Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
A. Cacbon B. Nitơ. C. Oxi D.Hiđro
Câu 7: Viên than tổ ong được tạo nhiều lỗ nhỏ với mục đích nào sau đây?
A. Trông đẹp mắt
B. Để có thể treo khi phơi
C. Để giảm trọng lượng
D. Để than tiếp xúc với nhiều không khí giúp than cháy hoàn toàn
Câu 8: Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày sau đây được coi là sạch hơn cả?
A. Dầu hỏa
B. Than
C. Củi
D. Khí (gas)
Câu 9: Metan có nhiều trong
A. nước ao. B. các mỏ (khí, dầu, than).
C. nước biển. D. khí quyển.
Câu 10: Hiđrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Metan. B. Axetilen. C. Etilen. D. Etan(C2H6)
Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon:
A. C2H4, C3H8, C2H4O2, CH3Cl.
B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3.
C. C2H6, C4H10, CH3NO2, C2H5Cl.
D. CH4, C4H10, C2H2, C2H6.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp:
A. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
B. CH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br
C. nCH2 = CH2 → (-CH2-CH2-)n
D. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
Câu 13: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.
Câu 14: Trong những chất sau, những chất nào đều là chất hữu cơ:
A. C2H6, C2H5OH, NaHCO3.
B. C3H8, C2H5O, Na2CO3.
C. C2H6 , C2H5OH, CaCO3.
D. C2H6 , C4H10, C2H5OH.
Câu 15: Chất có liên kết ba trong phân tử là:
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 16: Cấu tạo phân tử axetilen gồm:
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Câu 17: Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là:
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 18: Khí metan phản ứng được với:
A. HCl, H2O. B. HCl, Cl2. C. Cl2, O2. D. O2, CO2.
Câu 19: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là
A. dung dịch brom.
B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric.
D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, C2H4O2, C6H12O6 . B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4.
C. CH4, C2H2, C6H6. D. CO2, CH4, C2H4O2.
Câu 21: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III.
C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III.
Câu 22: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. Mạch vòng.
B. Mạch thẳng, mạch nhánh.
C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. Mạch nhánh.
Câu 23: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cháy với khí oxi.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 24: Liên kết C≡C trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Câu 25: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16,0 gam. B. 20,0 gam. C. 26,0 gam. D. 32,0 gam.
Câu 26: Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?
A. C2H5Br2 B. CH3Br C. C2H4Br D. C2H5Br
Câu 27: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng trùng hợp.
C. tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 28: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là:
A. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
B. Mạch thẳng, mạch nhánh.
C. Mạch vòng.
B. Mạch nhánh.
Câu 29: Phản ứng đặc trưng của các chất chứa liên kết đôi, liên kết ba là
A. Phản ứng thế với clo. | B. Phản ứng thế với brom. |
C. Phản ứng trùng hợp. | D. Phản ứng cộng với brom. |
Câu 30: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. Cl, Si, S, P. | B. Cl, Si, P, S. |
C. Si, S, P, Cl. | D. Si, P, S, Cl. |
Câu 31: Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H2O → Y + Z
Y + O2 T +H2O
T + Ca(OH)2 → CaCO3↓ +H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2. | B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)2. |
C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2. | D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2. |
Câu 33: Nguyên tố X có hiệu số nguyên tử là 10. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. X là một khí hiếm.
B. X là 1 kim loại hoạt động yếu.
C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 10+, nguyên tử có 10 electron.
D. Nguyên tử X cuối chu kỳ 2.
Câu 34: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl.
B. Cl2, O2.
C. HCl, Cl2.
D. O2, CO2
B. Phần tự luận:
Câu 1. Hoàn thành các PTHH sau và ghi rõ điều kiện nếu có:
a) CH4 + ……….. CH3Br + …………
b) CH CH + 2Br2 ……..
c) CH2 CH2 PE
d) CH4 ….. + H2
e) ….. + ….. C2H6
g) …… + …&he...
Câu 2: Dãy chất gồm toàn công thức hóa học hợp chất hữu cơ là: A. CO; CO2; H2CO3; CH3NO2. B. Na2CO3; CH4O; HClO3; C6H6. C. CH4; C2H4; C2H2; C2H6O D. CH3NO2; CH3Br; Na2CO3.