tìm x để căn thức có nghĩa : \(\sqrt{\frac{-5}{x^2+6}}\)
Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
\(y=\sqrt{x^2-5x+6}+\frac{3-2x}{\sqrt{x-1}}\)
giúp mình với
Để y có nghĩa
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2-5x+6\ge0\\x-1\ge0\\\sqrt{x-1}\ne0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2-5x+25-19\ge0\\x\ge1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^2-19\ge0\\x\ge1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^2\ge19\\x\ge1\end{cases}}\)
Đến đây tự làm được rồi nhỉ ??
BÀi 12 Sách bài tập toán 9.
Tìm x để căn thức sau có nghĩa
a) \(\sqrt{\frac{2}{x^2}}\)
b)\(\sqrt{\frac{4}{x+3}}\)
c) \(\sqrt{\frac{-5}{x^2+6}}\)
Tìm đk của x để căn thức sau có nghĩa:
\(\sqrt{\frac{-2x^2-3}{5-3x}}\)
tìm x để căn thức sau có nghĩa
a \(\sqrt{1-x^2}\)
b \(\sqrt{\frac{1}{\left(x-5\right)^2}}\)
a) \(\sqrt{1-x^2}\) có nghĩa
\(\Leftrightarrow1-x^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(1-x\right)\left(x+1\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow-1\le x\le1\)
b) \(\sqrt{\frac{1}{\left(x-5\right)^2}}\)có nghĩa
\(\Leftrightarrow\frac{1}{\left(x-5\right)^2}>0\)
\(\Leftrightarrow x\ne5\)
Vậy .............
a) Để \(\sqrt{1-x^2}\)có nghĩa
\(\Rightarrow\)\(1-x^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(1-\sqrt{x}\right).\left(1+\sqrt{x}\right)\ge0\)
Vì \(\sqrt{x}\ge0\forall x\)\(\Rightarrow\)\(\sqrt{x}+1\ge1>0\forall x\)
mà \(\left(1-\sqrt{x}\right).\left(1+\sqrt{x}\right)\ge0\)
\(\Rightarrow\)\(1-\sqrt{x}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\sqrt{x}\le1\)
\(\Leftrightarrow\)\(x\le1\)
Vậy để \(\sqrt{1-x^2}\)có nghĩa thì \(x\le1\)
b) Để \(\sqrt{\frac{1}{\left(x-5\right)^2}}\)có nghĩa
\(\Rightarrow\)\(\sqrt{\frac{1}{\left(x-5\right)^2}}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{1}{\left|x-5\right|}\ge0\)
Vì \(1>0\)mà \(\frac{1}{\left|x-5\right|}\ge0\)
\(\Rightarrow\)\(\left|x-5\right|>0\)( vì là mẫu số )
\(\Leftrightarrow\)\(x-5>0\)
\(\Leftrightarrow\)\(x>5\)
Vậy để \(\sqrt{\frac{1}{\left(x-5\right)^2}}\)có nghĩa thì \(x>5\)
\(\sqrt{\frac{-2\sqrt{6}+\sqrt{23}}{-x+5}}\) ; \(\sqrt{x^2-3}\)
ĐKXĐ của x để căn thức có nghĩa.
tìm x để căn thúc sau có nghĩa
\(\sqrt{25-x^2}\)
M=\(\sqrt{x+4}+\sqrt{2-x}\) tìm x thuộc z đẻ biểu thức M có nghĩa
\(\sqrt{25-x^2}\) lớn hơn hoặc= 0
=> 25-x2 lớn hơn hoặc= 0
=> -x2 lớn hơn hoặc= -25
x2 bé hơn hoặc =25
x bé hơn hoặc =5
a: ĐKXĐ: \(-5\le x\le5\)
b: ĐKXĐ: \(-4\le x\le2\)
mà x nguyên
nên \(x\in\left\{-4;-3;-2;-1;0;1;2\right\}\)
tìm điều kiện của x để căn thức a) \(\sqrt{x+5}\) ;b) \(\sqrt{7-x}\); c)\(\sqrt{\dfrac{1}{x+3}}\) ;d)\(\sqrt{\dfrac{-2}{x-3}}\) có nghĩa
a) ĐKXĐ: \(x+5\ge0\Leftrightarrow x\ge-5\)
b) ĐKXĐ: \(7-x\ge0\Leftrightarrow x\le7\)
c) ĐKXĐ: \(x+3>0\Leftrightarrow x>-3\)
d) ĐKXĐ: \(x-3< 0\Leftrightarrow x< 3\)
Tìm điều kiện để căn thức sau có nghĩa: \(\sqrt{\frac{2x-4}{5-x}}\)
\(\sqrt{\frac{2x-4}{5-x}}\ge0\)
\(< =>\frac{2x-4}{5-x}\ge0;5-x\ne0\)
\(x\ne5\)
\(\frac{2x-4}{5-x}\ge0\)
\(TH1:2x-4\ge0;5-x\ge0\)
\(\hept{\begin{cases}x\ge2\\x\le5\end{cases}< =>2\le x\le}5\)
\(TH2:2x-4< 0;5-x< 0\)
\(\hept{\begin{cases}x< 2\\x>5\end{cases}}\)pt vô no
vậy ddeeer căn thức đc xác định thì\(2\le x\le5\)
ĐKXĐ : x \(\ne5\)
Để \(\sqrt{\frac{2x-4}{5-x}}\text{ có nghĩa }\Rightarrow\frac{2x-4}{5-x}\ge0\)
TH1 : \(\hept{\begin{cases}2x-4\ge0\\5-x>0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ge2\\x< 5\end{cases}}\Leftrightarrow2\le x< 5\)
TH2 : \(\hept{\begin{cases}2x-4\le0\\5-x< 0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\le2\\x>5\end{cases}}\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
Để căn thức \(\sqrt{\frac{2x-4}{5-x}}\)thì \(2\le x< 5\)
Tìm điều kiện của x để căn thức sau có nghĩa
a) $\sqrt{2x+10}$ +1/(x^2-4)
b) $\sqrt{\frac{x^2+1}{x-1}}$
a)
\(\sqrt{2x+10}+\frac{1}{x^2+4}\)
Căn thức có nghĩa khi
\(\begin{cases}2x+10\ge0\\x^2-4\ne0\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow\begin{cases}x\ge-5\\\begin{cases}x\ne2\\x\ne-2\end{cases}\end{cases}\)
Vật căn thức có nghĩa khi \(x>-6;x\ne\pm2\)
b)
\(\sqrt{\frac{x^2+1}{x-1}}\)
Căn thưc có nghĩa khi
\(\begin{cases}\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)\ge0\\x-1\ne0\end{cases}\)
Mà \(x^2+1\ge1\) => x - 1 >0
\(x+1>0\)
\(\Leftrightarrow x>-1\)