Cho đơn thức A=31x2y4, khẳng định đúg là
bài 1: chọn đáp án đúg:
xét 4 khẳng định sau:
1) nếu hai tia chung gốc Ox và Oy chung 1 điểm A thì hai tia Ox và Oy trùng nhau
2) x^2 + y^2 = (x + y)^2
3) số 102 là STN nhỏ nhất có 3 c/s chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4
4) 2 tia đối nhau là 2 tia chung gốc và cùng 1 đường thẳng
Trong 4 khẳng định trên, các khẳng định nào đúg?
A) 3,4
B) 1,3
C) 2,4
D) 2,3
Câu 4. Cho đơn thức A= 8x^4 và hai đơn thức B= 5x^3 và C= 2x^5 . Chọn khẳng định đúng:
A. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B
B. Đơn thức A chia hết cho đơn thức
C. Đơn thức A không chia hết cho đơn thức
D. Đơn thức A chia hết cho cả đơn thức B và C
Câu 40. Hai cạnh kề của hình bình hành tỉ lệ với 1 và 2 và chu vi của hình bình hành bằng 13cm. Khi đó độ dài hai cạnh kề của hình bình hành là
A. 12cm và 18cm B. 5cm và 10cm
C. 15cm và 30cm D. 9cm và 18cm
Câu 39. Nếu hình bình hành ABCD có góc A = 530 thì
A.Góc D= 530 B. Góc B= Góc C = 530. C. Góc C= 1270 D. Góc D= 1270
Câu 37. Hãy chọn khẳng định sai?
A. Tứ giác có các cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành.
Câu 36. Cho hình hình thang ABCD có AB//CD độ dài đường trung bình EF= 7cm và AB/CD=3/4 Khi đó độ dài hai đáy AB và CD lần lượt là
A. 6cm và 8cm. B. 8cm và 6cm.
C. 3cm và 4cm. D. 4cm và 3cm.
Câu 34: Cho tứ giác ABCD có góc A= 750,B= 1050 , C= 800Khi đó số đo của góc D bằng :
A. 100 0 B. 1050 C. 750 D. 800
Câu 32. Cho tứ giác ABCD có AB//CD và góc A= góc B , hãy chọn khẳng định đúng
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Tứ giác ABCD là hình thang cân.
C. Tứ giác ABCD là hình thang vuông.
D. Tứ giác ABCD có góc bằng nhau.
Câu 31. Khẳng định đúng là
A. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thang cân là tứ giác có hai góc bằng nhau.
D. Hình thang cân là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
Câu 30. Cho x + y = 2 và xy = 1 giá trị của biểu thức x3 + y3 bằng:
A . 8 B. 6 C. 4 D. 2
Cho đơn thức A = x 2 y 3 z . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đơn thức A có bậc là 5
B. Giá trị của A tại x = 1, y = -1, z = 2 là -2
C. Hệ số của đơn thức A là 0
D. Đơn thức A đồng dạng với đơn thức - 3 y 3 x 2 z
Cho đơn thức A = x 2 y 3 z . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đơn thức A có bậc là 5
B. Giá trị của A tại x = 1, y = -1, z = 2 là -2
C. Hệ số của đơn thức A là 0
D. Đơn thức A đồng dạng với đơn thức - 3 y 3 x 2 z
Khẳng định nào sau đây là sai?
(A) 3x2 y3 và 3x3 y2 là hai đơn thức đồng dạng;
(B) −3x2 y3và 3x2 y3 là hai đơn thức đồng dạng;
(C) (xy)2 và 3x2 y2 là hai đơn thức đồng dạng;
(D) -2(xy)3 và 5x3 y3 là hai đơn thức đồng dạng;
Đáp án đúng là (A) 3x2 y3 và 3x3 y2 là hai đơn thức đồng dạng.
Cho hàm số y=f(x) là hàm số đơn điệu trên khoảng (a;b). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. f ' x ≥ 0 , ∀ x ∈ a ; b
B. f ' x ≤ 0 , ∀ x ∈ a ; b
C. f ' x ≠ 0 , ∀ x ∈ a ; b
D. f(x) không đổi dấu trên(a;b).
Cho hàm số y= f(x) là hàm số đơn điệu trên khoảng (a; b). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
D. f'(x) không đổi dấu trên (a;b)
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại đơn, với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
Her brother goes to school on foot
Her brother doesn't go to school on foot
Does her brother go to school on foot?
- Her brother always goes shopping by car
- Her brother doesn't go shopping by car
- Does her bother go shopping by car?
Khẳng định nào sau đây đúng về đơn thức 1 / 2 x y 2
A. Đơn thức có bậc là 3
B. Hệ số của đơn thức là 1/2
C. Đồng dạng với đơn thức - x y 2
D. Giá trị của đơn thức tại x = 2, y = -1 là -1