Bài 1: Tìm X :
a} 15 186 - X = 4 752 c] X + 452 + 575 =1789
b] X + 734 = 1 076 - 37 d] X x 6 = 2 154 e] 7 x X + 1782 = 1 853
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a] 23 789 + 4 335 : 5 - 9 890
b] 78 469 - 205 x 4 : 5
c] 1 956 + 750 x 4 - 1 475
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Bai 2 :
\(\hept{\begin{cases}x+y=7\\x-7=13\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+y=7\\x=20\end{cases}}}\)
Thay x vào phương trình đầu ta có :
\(20+y=7\Leftrightarrow y=-13\)
Vậy \(\left\{x;y\right\}=\left\{20;-13\right\}\)
Thử \(20-13=7\); \(20-7=13\)( thỏa mãn )
BÀI 4: TÌM X (ghi rõ cách tính và kết quả)
1) 3x – 15 = 45
2) 35 – 5x = 50
3) (2x – 5) + 17 = 6
4) 10 – 2(4 – 3x) = -4
5) - 12 + 3(-x + 7) = -18
6) 24 : (3x – 2) = -3
7) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
1) 3x = 45 + 15 = 60
x = 60 : 3 = 20
2) 5x = 50 - 35 = 15
x = 15 : 5 = 3
3) (2x - 5) + 17 = 6
2x - 5 = 6 - 17
2x - 5 = -11
2x = -11 + 5
2x = -6
x = -6 : 2 = -3
4) 10 - 2(4 -3x) = -4
2(4 - 3x) = -4 - 10 = -14
4 - 3x = -14 : 2 = -7
3x = -7 - 4 = -18
x = -18 : 3 = -6
BÀI 4: TÌM X (ghi rõ từng bước của phép tính)
1) 3x – 15 = 45
2) 35 – 5x = 50
3) (2x – 5) + 17 = 6
4) 10 – 2(4 – 3x) = -4
5) - 12 + 3(-x + 7) = -18
6) 24 : (3x – 2) = -3
7) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
\(\left\{{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}3x-15=45\Leftrightarrow3x=60\Leftrightarrow x=20\\35-5x=50\Leftrightarrow5x=-15\Leftrightarrow x=-3\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}\left(2x-5\right)+17=6\Leftrightarrow2x+5=-11\Leftrightarrow2x=-16\Leftrightarrow x=-8\\10-2\left(4-3x\right)=-4\Leftrightarrow8-6x=14\Leftrightarrow6x=-6\Leftrightarrow x=-1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}-12+3\left(-x+7\right)=-18\Leftrightarrow-3x+21=-6\Leftrightarrow-3x=-27\Leftrightarrow x=9\\24:\left(3x-2\right)=-3\Leftrightarrow3x-2=-8\Leftrightarrow3x=-6\Leftrightarrow x=-2\end{matrix}\right.\\-45:5\left(-3-2x\right)=3\Leftrightarrow-15-10x=-15\Leftrightarrow10x=0\Leftrightarrow x=0\end{matrix}\right.\)
BÀI 4: TÌM X (ghi rõ cách tính và kết quả)
1) 3x – 15 = 45
2) 35 – 5x = 50
3) (2x – 5) + 17 = 6
4) 10 – 2(4 – 3x) = -4
5) - 12 + 3(-x + 7) = -18
6) 24 : (3x – 2) = -3
7) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
Bài 1: Tìm x, biết: 45+x=36
A. x=9 B. x=-9 C. x=81 D. x=-81
Bài 2: Tìm x, biết -27+x=42
A. x=15 B. x=-15 C. x=-69 D. x=69
Bài 3: Tìm x, biết - 43- x = -59
A. x= 16 B. x=-16 C. x= 102 D. x=-102
Bài 4: Tìm x, biết -39 - (-x) = -21
A. x=-60 B. x=60 C. x= 18 D. x=-18
Bài 5: Tìm x, biết - 45 – x - 27 = -27
A. x=-45 B. x= 45 C. x= -82 D. x=82
Bài 6: Tìm x, biết -19+x - 41 = - 60
A. x= -120 B. x=120 C. x=-38 D. x=0
Bài 7: Tìm x, biết 31- (48 -x) = - 48
A. x=31 B. x= -31 C. x=-127 D. x=127
Bài 8: Tìm x, biết |x|= 2
A. x=2 B. x=-2 C. x=2; -2 D. x∈ {2; −2}
Bài 9: Tìm x, biết |x|= -5
A. x=5 B. x=-5 C. x∈ {5; −5} D. x không có giá trị
Bài 10: Tìm x, biết |x| +7 =11
A. x∈ {4; −4} B. x=4 C. x=-4 D. x không có giá trị
Bài 11: Tìm x, biết |x| +19 = 12
A. x=7 B. x=-7 C. x∈ {7; −7} D. x không có giá trị
Bài 12: Tìm x, biết |x| - 35 = - 12
A. x=- 47 B. x=-23 C. x∈ {23; −23} D. x không có giá trị
Bài 13: Tìm x, biết 47- (x-56) = 32
A. x=71 B. x=41 C. x= −41 D.x=23
Bài 14: Tìm x, biết (76 –x) +42= 83
A. x=-35 B. x= 191 C. x=35 D. x = 117
Bài 15: Tìm x, biết 16- (-37+x) =69
A. x= 122 B. x=48 C. x= −16 D. x =13
Bài 16: Tìm x, biết - 65 + (48-x)=-126
A. x= -109 B. x=109 C. x=-13 D. x =13
Bài 17: Tìm x, biết x 2 – 4 =0
A. x=2 B. x= -2 C. x∈ {2; −2} D. x không có giá trị
Bài 18: Tìm x, biết (x-1).(x+2019)=0
A. x=1 B. x=-2019 C. x∈ {1; −2019} D. x không có giá trị
Bài 19: Tìm x, biết 20+ x 2 = −44
A. x=- 64 B. x∈ {−8; 8} C. x∈ {−64; 64} D. x không cógiá trị
Bài 20: Tìm x, biết -29+ x 2 = −16
A. x=16 B. x∈ {−4; 4} C. x∈ {−16; 16} D. x không có giá trị
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 2763 + 152 b) (-7) + (-14) c) (-35) + (-9)
d) (-5) + (-248) e) (-23) + 105 f) 78 + (-123)
g) 23 + (-13) h) (-23) + 13 i) 26 + (-6)
k) 19 + (23 – 33) m) (-12 – 44) + (-3) n) 4 – (-15)
o) 99 – [109 + (-9)] p) (-75) + 50
q (-75) + (-50) r) (-23) + 13 + ( - 17) + 57
s) 14 + 6 + (-9) + (-14)
Bài 2: Tính nhanh:
a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27
c) 128.46 + 128.32 + 128.22 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
e) 12.35 + 35.182 – 35.94 g) 27.121 – 87.27 + 73.34
h) 125.98 – 125.46 – 52.25 i) 136.23 + 136.17 – 40.36
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 7 = -5 b) 128 - 3 . ( x+4) = 23
c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12 d)( x: 3 - 4) . 5 = 15
Bài 4: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:
a) -4 < x < 3 b) -5 < x < 5
c) -10 < x < 6 d) -1 ≤ x ≤ 4
e) -6 < x ≤ 4 f) -4 < x < 4
Bài 3 : Tìm x Z biết.
a) |x + 1| - 16 = -3 d) (x + 3) x
b) 12 - |x – 9| = -1 e) (x + 7) (x + 5)
c) |x + 1| + 12 = 5 f) (x + 6) (x + 2)
Bài 4 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức sau:
A = |x – 9| + 2015 B = 5 - |x + 4|
Tự học giúp bạn có được một gia tài
Jim Rohn – Triết lý cuộc đời
Bài 23.. Tìm x : a.30240 : x = 42 b. x x 12 = 2412 c. x x 37 = 1135 d. 25 x x = 9100 e. ( x + 3 ) x 247 = 40755 f. 57316 : ( x - 8 ) = 623
Bài 24. Tính giá trị của biểu thức : a.135 x 345 + 675 : 135 b.15 400 : 25 : 4 c.1224 : 24 + 1416 : 24
Bài 25.Tính nhanh :( 367 x 584 + 12345 ) x ( 3570 : 357 - 10 )
Bài 26. Tính . 12345 x 23 75 x 326 35 x 392 608 x 74 132 x 214 324 x 127 504 x 346 321 x 102 3427 x 218 2287 x 114 289 x 2034 1042 x 235
Bài 27. Tính diện tích khu đất hình vuộng có cạnh dài 235 m.
Bài 28. Một quầy hàng lương thực buổi sáng bán được 130 kg gạo tẻ và 105kg gạo nếp . Tính xem cửa hàng bán được bao nhiêu tiền , biết rằng giá 1kg gạo tẻ là 15 500 đồng và giá 1kg gạo nếp là 23 000 đồng ?
Bài 29. Vườn nhà bác An trồng 12 luống su hào mỗi luống 35 cây và 12 luống bắp cải mỗi luống 28 cây. Hỏi bác An trồng tất cả bao nhiêu cây su hào và bắp cải ?
Bài 30. Mỗi ngày có 24 giờ . Hỏi 1 năm thường ( năm không nhuận ) có bao nhiêu giờ ?
Bài 31. Tính giá trị của biểu thức : a/ 62385 + 237 x 165 b/ 132039 - 1234 x 107
Bài 32. Tính diện tích của đám đất hình chữ nhật có chiều dài là 228m và chiều rộng là 132m.
Bài 33.Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 247m. Chiều dài hơn chiều rộng 37m. Người ta trồng khoai trên khu đất đó , tính ra cứ 8 m² thì thu hoạch được 32 kg khoai. Hỏi người ta thu hoạch được ở khu đất đó bao nhiêu tạ khoai ?