nhập vào xâu s, tính tổng số ký tự có trong dãy và in chúng ra tệp dữ liệu INP
Một xâu được gọi là chuẩn nếu đầu và cuối xâu không có ký tự trống, đồng thời
trong xâu không có 2 ký tự trống kề liền. Cho xâu S không quá 500 kí tự.
Yêu cầu: - Chuẩn hóa xâu đã nhập.
- Tìm số lượng kí tự chữ số trong xâu.
Dữ liệu vào: Xâu kí tự S.
Dữ liệu ra: Dòng 1: In ra xâu đã chuẩn hóa.
Dòng 2: In ra số lượng kí tự chữ số.
tệp 'dữ liệu inp' chứa các số nguyên dương ngăn cách nhau bởi dấu cách và không chứa ký tự xuống dòng dọc từ tệp dữ liệu inp mỗi lần 3 số nguyên và ghi kết quả đọc được lên tệp dữ liệu .out
Viết chương trình đọc xâu dữ liệu từ tệp vào vào. Xóa các kí tự ‘a’ trong xâu và in xâu sau khi đã xóa ra tệp kết quả
const fi='vao.inp'
fo='ra.out'
var f1,f2:text;
st:string;
i,d:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,st);
d:=length(st);
for i:=1 to d do
if st[i]='a' then delete(st,i,1);
writeln(f2,st);
close(f1);
close(f2);
end.
Viết chương trình Pascal, nhập vào một dãy số nguyên N phần tử, xuất radãy vừa nhập theo thứ tự tăng dần. Giá trị của N và các phần tử của dãy số đượcnhập từ tệp Cau4.Inp. Dữ liệu xuất ra trên tệp Cau4.Out. Ví dụ:
câu 4 input: |
4 6 8 7 55 9 8 7 6 56 4 5 6 7 8 97 50 40 60 80 35 35 1010 20 12 0 3 45 15 60 38 90 70 |
câu 4 output: |
4 5 6 7 85 5 6 7 8 96 4 5 6 7 8 97 10 35 35 40 50 60 8010 0 3 12 15 20 38 45 60 70 90 |
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,tam,j:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n-1 do
for j:=i+1 to n do
if a[i]<a[j] then
begin
tam:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=tam;
end;
for i:=n downto 1 do
write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 1: Viết chương trình Nhập vào một dãy số gồm n phần tử, đếm và in ra kết quả trong dãy có bao nhiêu số chẵn. Bài 2: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự in ra màn hình độ dài của xâu.
Bài 2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string st;
int d;
int main()
{
getline(cin,st);
d=st.length();
cout<<d;
return 0;
}
Bài 1:
Var so,i,n,dem:integer;
Begin
Write('Nhap so luong so n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap so thu ',i);readln(so);
If so mod 2 = 0 then dem:=dem+1;
End;
Write('Co ',dem,' so chan');
Readln;
End.
Bài 2:
Var st:string;
Begin
Write('Nhap vao xau ki tu ');readln(st);
Write(' Xau vua nhap co do dai la ',length(st));
Readln;
End.
Cho tệp XAU.TXT chứa 1 xâu ký tự
Viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp XAU.TXT ra xâu S
Kiểm tra xâu S có là xâu đối xứng ?
M.n ai bt chỉ giúp e với
uses crt;
const fi='xau.txt'
var f1:text;
s:string;
i,d,kt:integer;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); reset(f1);
readln(f1,s);
d:=length(s);
kt:=0;
for i:=1 to d do
if st[i]<>st[d-i+1] then kt:=1;
if kt=0 then writeln('Xau doi xung')
else writeln('Xau khong doi xung');
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự S. Xuất xâu đã nhập. Thực hiện chuyển đổi các ký tự thường thành ký tự in hoa có trong sâu S. Xuất xâu S đã chuyển đổi ra màn hình
uses crt;
var st:string;
i,d:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap xau:'); readln(st);
d:=length(st);
writeln('Xau vua nhap la: ',st);
for i:=1 to d do
if st[i] in ['a'..'z'] then upcase(st[i]);
writeln(st);
readln;
end.
Viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp fi với tệp fi chứa dữ liệu là 1 xâu dữ liệu. Ghi kết quả vào tệp fo các kết quả sau khi xử lý xâu.
a. Xâu vừa đọc được từ tệp fi, xâu chuyển thành chữ in hoa
b. Xâu s1 được tạo gồm n kí tự liên tiếp của xâu s bắt đầu tại vt.
c. Xâu sau khi xóa a kí tự của xâu s bắt đầu tại vị trí vt
Viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp Input.txt chứa một xâu có độ dài không quá 125 ký tự .Cho biết số lần xuất hiện của mỗi chữ cái Tiếng Anh trong xâu đã đọc được ( không phân chữ hoa thường). Ghi kết quả ra tệp Output.txt
const fi='input.txt'
fo='output.txt'
var f1,f2:text;
st:string[125];
a:array[1..125]of string;
i,d,dem,kt,j:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,st);
d:=length(st);
dem:=1;
a[1]:=st[1];
for i:=1 to d do
begin
kt:=0;
for j:=1 to dem do
if a[j]=st[i] then kt:=1;
if kt=0 then
begin
inc(dem);
a[dem]:=st[i];
end;
end;
for i:=1 to dem do
begin
dem1:=0;
for j:=1 to d do
if a[i]=st[j] then inc(dem1);
writeln(f2,a[i],' xuat hien ',dem1,' lan');
end;
close(f1);
close(f2);
end.