Đốt cháy 2 1,6g Al trong O2 thủ được Al2O3.Tính Vo2,mal2o3.Tính không khí Vkk=5Vo2
Bài 25: Đốt cháy hết 8,1 gam Al trong O2, thu được Al2O3
a. Tính mAl2O3 thu được
b. Tính VO2 (đktc) cần dùng.
Bài 26: Đốt cháy hết 3,2 gam CH4 trong O2, thu được CO2 và H2O
a. Tính mH2O thu được
b. Tính VO2 (đktc) cần dùng.
c. Tính VCO2 (đktc) thu được.
Bài 27: Hòa tan hết 4,6 gam A (I) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lit H2(đktc).
a. Xác định A.
b. Tính số phân tử HCl cần dùng.
c. Tính mACl thu được (theo ĐLBTKL).
\(n_{Al}=\dfrac{8.1}{27}=0.3\left(mol\right)\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Al_2O_3\)
\(0.3.....0.225........0.15\)
\(m_{Al_2O_3}=0.15\cdot102=15.3\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0.225\cdot22.4=5.04\left(l\right)\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{3.2}{16}=0.2\left(mol\right)\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2+2H_2O\)
\(0.2......0.4........0.2......0.4\)
\(m_{H_2O}=0.4\cdot18=7.2\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0.4\cdot22.4=8.96\left(l\right)\)
\(V_{CO_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
Bài 27: Hòa tan hết 4,6 gam A (I) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lit H2(đktc).
a. Xác định A.
b. Tính số phân tử HCl cần dùng.
c. Tính mACl thu được (theo ĐLBTKL).
---
nH2=0,1(mol)
PTHH: A +HCl -> ACl + 1/2 H2
0,2_______0,2___0,2________0,1(mol)
=> M(A)= mA/nA=4,6/0,2=23(g/mol)
=>A(I) cần tìm là Natri (Na=23)
b) Số phân tử HCl cần dùng:
0,2.6.1023=1,2.1023 (phân tử)
c) mACl= mHCl+ mA - mH2= 0,2.36,5 + 4,6 - 0,1.2=11,7(g)
nFe3O4 = 23.2/232 = 0.1 mol
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0.3____0.2_______0.1
mFe = 0.3*56 = 16.8 g
VO2 = 0.2*22.4 = 4.48 (l)
Vkk = 5VO2 = 22.4 (l)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{23,2}{232}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : \(4Fe+3O_2\rightarrow2Fe_2O_3\)
0,2 0,15 0,1 (mol)
\(m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam Al trong khí O2 thu được Al2O3.
a,Tính VO2 tham gia phản ứng( đktc)
b, Tính khối lượng Al2O3 thu được sau phản ứng?
\(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
______0,1->0,075-->0,05
a) VO2 = 0,075.22,4 = 1,68(l)
b) mAl2O3 = 0,05.102 = 5,1 (g)
a.nAl=2,7/27=0,1(mol)
PTHH: 4Al + 3O2 --t--> 2Al2O3
(mol) 4 3 2
(mol) 0,1 0,075 0,05
nO2=0,1.3/4=0,075 mol
VO2 đã dùng (đktc) là: 0,075.22,4=1,68(l)
b.mAl2O3 = 0,05.102 = 5,1 (g)
Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong 1,12 lít khí O2 (ĐKTC) chỉ thu được khí duy nhất SO2 (ĐKTC)A, tính thể tích sản phẩm khí sinh ra sau phản ứng (ĐKTC)?B, Tính thể tích không khí cần dung để đốt cháy hết 3,2 gam lưu huỳnh ở trên?Biết Vkk=5VO2
\(n_S=\dfrac{3.2}{32}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\)
\(0.05.0.05...0.05\)
\(\Rightarrow Sdư\)
\(V_{SO_2}=0.05\cdot22.4=1.12\left(l\right)\)
\(b.\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\)
\(0.1..0.1\)
\(V_{kk}=5V_{O_2}=5\cdot0.1\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong 1,12 lít khí O2 (ĐKTC) chỉ thu được khí duy nhất SO2 (ĐKTC)A, tính thể tích sản phẩm khí sinh ra sau phản ứng (ĐKTC)?B, Tính thể tích không khí cần dung để đốt cháy hết 3,2 gam lưu huỳnh ở trên?Biết Vkk=5VO2
a, PT: \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
Ta có: \(n_S=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,05}{1}\), ta được S dư.
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_{O_2}=0,05\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{SO_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=n_S=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=2,24.5=11,2\left(l\right)\)
đốt cháy 21,6g Al trong O2 thu được Al²O³ tính Vo²,mAl²o³ tính thể tích không khí Vkk=5Vo²
a. PTHH: 4 A l + 3 O 2 t o → 2 A l 2 O 3 b. n A l = 21 , 6 27 = 0 , 8 ( m o l ) 4 A l + 3 O 2 t o → 2 A l 2 O 3 Theo pt: 4 3 2 Theo đề: 0,8 0,6 0,4 (mol) m A l 2 O 3 = 0 , 4 × 102 = 40 , 8 ( g a m ) c. V O 2 = 0 , 6 × 22 , 4 = 13 , 44 ( l í t )
\(n_{Al}=\dfrac{21,6}{27}=0,8mol\)
\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)
0,8 0,6 0,4 ( mol )
\(V_{O_2}=0,6.22,4=13,44l\)
\(m_{Al_2O_3}=0,4.102=40,8g\)
\(V_{kk}=13,44.5=67,2l\)
cho 3,24 g Al tác dụng với Oxi vừa đủ thu được Al2O3 a. tính Vo2 ( đktc) b. tính mAl2O3 c.tính Vkk cần dùng ( biết Vo=21% kk) d tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế chất lượng oxi ở câu a. ? (Al=27 ,O=16, K=39,Mn=55)
Bạn xem lời giải ở đây nhé.
https://hoc24.vn/cau-hoi/cho-324-g-al-tac-dung-voi-oxi-vua-du-th-duoc-al2o3-a-tinh-vo2-b-tinh-m-al2o3-c-trong-vkk-can-dung-biet-vo2-21-vkk-d-tinh-khoi-luong-kmno.7651142171785
\(n_{CH_4}=\dfrac{0.8}{16}=0.05\left(mol\right)\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(0.05.......0.1..................0.1\)
\(V_{kk}=5V_{O_2}=5\cdot0.1\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)
\(m_{H_2O}=0.1\cdot18=1.8\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic trong không khí. Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic trong không khí. Tính : a) Vco2 sinh ra (đktc) b) Vkk (đktc) cần dùng cho phản ứng trên biết Vo2 = 1/5 Vkk. c) Dẫn từ từ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào 500 ml dd NaOH 1,8M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
\(a.C_2H_5OH+3O_2-^{t^o}\rightarrow2CO_2+3H_2O\\ n_{C_2H_5OH}=0,3\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=2n_{C_2H_5OH}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{CO_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\\ b.n_{O_2}=3n_{C_2H_5OH}=0,6\left(mol\right)\\ MàV_{O_2}=\dfrac{1}{5}V_{kk}\\ \Rightarrow V_{kk}=V_{O_2}.5=0,6.22,4.5=67,2\left(l\right)\\ c.n_{NaOH}=0,9\left(mol\right)\\ Tacó:\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,9}{0,6}=1,5\\ \Rightarrow Tạora2muốiNaHCO_3vàNa_2CO_3\\ Đặt:n_{NaHCO_3}=x\left(mol\right);n_{Na_2CO_3}=y\left(mol\right)\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,6\left(BTnguyento\left(C\right)\right)\\x+2y=0,9\left(BTnguyento\left(Na\right)\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,3\\y=0,3\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow m_{muối}=0,3.84+0,3.106=57\left(g\right)\)
a)C2H6O+3O2to→2CO2+3H2O
0,3-------------0,9------0,6
nC2H6O=\(\dfrac{13,8}{46}\)=0,3mol
nCO2=2nC2H6O=0,6mol
⇒VCO2=0,6×22,4=13,44l
⇒Vkk=0,9×22,4×5=100,8l