Câu 15:
Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Câu 17:
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi.
C. một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi
A. một liên kết đơn
Cho các khẳng định đúng sau đây:
a) Liên kết đơn là liên kết tạo bởi một cặp e dùng chung.
b) Liên kết đôi là liên kết tạo bởi hai cặp e dùng chung.
c) Liên kết ba là liên kết tạo bởi ba cặp e dùng chung.
Những liên kết nào chứa liên kết σ là:
A. a.
B. b, a.
C. c, b.
D. a, b, c.
Đáp án D
Liên kết đơn thuộc loại liên kết σ.
Liên kết đôi gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
Liên kết ba gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
→ Những loại liên kết chứa liên kết σ là a, b, c
Cho các khẳng định đúng sau đây:
a) Liên kết đơn là liên kết tạo bởi một cặp e dùng chung.
b) Liên kết đôi là liên kết tạo bởi hai cặp e dùng chung.
c) Liên kết ba là liên kết tạo bởi ba cặp e dùng chung.
Liên kết nào chứa liên kết π ?
A. a, b.
B. a, c.
C. c, b.
D. a, b, c
Đáp án C
Liên kết đơn thuộc loại liên kết σ.
Liên kết đôi gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
Liên kết ba gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
→ Những loại liên kết chứa liên kết σ là a, b, c
Cho những câu sau:
1) Ankin là những hidrocacbon có liên kết ba trong phân tử.
2) Ankin là những hidrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử.
3) Các ankin ít tan trong nước.
4) Ankin không có đồng phân hình học.
5) Liên kết ba gồm một liên kết π và 2 liên kết σ
6) Liên kết ba gồm 2 liên kết π và một liên kết σ
Những câu đúng là:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 5
C. 2, 3, 4 và 6
D. 1,3, 4, 5
Bài 1(SGK trang 125). Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là
A. Phân tử có vòng 6 cạnh.
B. Phân tử có 3 liên kết đôi.
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án trên.
Bài 1(SGK trang 125). Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là
A. Phân tử có vòng 6 cạnh.
B. Phân tử có 3 liên kết đôi.
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
Câu 23:
Liên kết CC trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
là C nha!
Liên kết CC trong phân tử axetilen có đặc điểm hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
là C mik nhầm á bn
Câu 23:
Liên kết CC trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Benzen không làm mất màu dung dịch brom vì
A. benzen là chất lỏng.
B. phân tử có cấu tạo vòng.
C. phân tử có 3 liên kết đôi.
D. phân tử có cấu tạo vòng, trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
Sắp xếp năng lượng của các loại liên kết: liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba của cùng một cặp nguyên tố theo chiều tăng dần. Giải thích?
Ta có độ bền các liên kết của cùng một cặp nguyên tử lần lượt là: liên kết đơn < liên kết đôi < liên kết ba.
⟹ Năng lượng liên kết liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba của cùng một cặp nguyên tử tăng dần.
Những phát biểu nào sau đây đúng?
(a) Liên kết đôi được tạo nên từ 2 liên kết $\sigma $.
(b) Liên kết ba được tạo nên từ 2 liên kết $\sigma $và 1 liên kết $\pi $.
(c) Liên kết đôi được tạo nên từ 1 liên kết $\sigma $và 1 liên kết $\pi $.
(d) Liên kết đôi được tạo nên từ 1 liên kết $\sigma $và 2 liên kết $\pi $.
(a) Sai, liên kết đôi được tạo nên từ 1 liên kết $\sigma $ và 1 liên kết $\pi $.
(b) Sai, liên kết ba được tạo nên từ 1 liên kết $\sigma $và 2 liên kết $\pi $.
(c) Đúng.
(d) Sai.