Theo dõi thời gian giải 1 bài tập của một nhóm HS được ghi lại ở bảng tần số sau
Thời gian (phút) | 5 6 7 8 1 |
Tần số (n) | 2 x 6 4 1 |
Biết số trung bình là 7,0 Tính giá trị của x :
Theo dõi thời gian giải 1 bài tập của một nhóm HS được ghi lại ở bảng tần số sau
Thời gian (phút) | 5 6 7 8 1 |
Tần số (n) | 2 x 6 4 1 |
Biết số trung bình là 7,0 Tính giá trị của x :
Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, thầy giáo lập được bảng 25:
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | 2 | N = 50 |
Bảng 25
Tính số trung bình cộng.
Số trung bình cộng về thời gian làm một bài toán của 50 học sinh.
Theo dõi thời gian làm một bài Toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40
1.Tìm mốt của dấu hiệu?
2.Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
3.Tần số 3 là của giá trị là bao nhiêu?
4.Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là bao nhiêu?
5.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là bao nhiêu?
1.
Mo=8
2.
số các giá trị của dấu hiệu là 40
3.
tần số 3 của giá trị là 5
4.
Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là 5
5.
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8
6.
Tổng các tần số của dấu hiệu là 40
1. Mốt = Mo = 8; 11
2. Số các giá trị của dấu hiệu là 40
3. Tần số 3 có giá trị là 5
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là 5
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 9
6. Tổng các tần số của dấu hiệu là 40
1. \(M_0=8\) và \(11\)
2. .Số các giá trị của dấu hiệu là: 40
3. Tần số 3 là của giá trị là: 5
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là: 5 bạn
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 9
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là 40
Theo dõi thời gian làm một bài Toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40
1.Tìm mốt của dấu hiệu?
2.Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
3.Tần số 3 là của giá trị là bao nhiêu?
4.Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là bao nhiêu?
5.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là bao nhiêu?
`1.` Mốt của dấu hiệu là: `8` và `11` `(n=7)`
`2.` Số các giá trị của dấu hiệu là: `40`
`3.` Tần số `3` là của giá trị: `5`
`4.` Tần số h/s làm bài trong `10` phút là: `5`
`5.` Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: `9`
`6.` Tổng các tần số của dấu hiệu là: `40`
Cho bài toán sau: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Tần số ( n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N= 40 |
Hãy trả lời từ câu 1 đến câu 5?
Câu 1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 3. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
Câu 5. Thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:
A. 8,1 B. 8,2 C.8,3 D. 8,4
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 7. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 9. Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là…….
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Cho bài toán sau: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Tần số ( n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N= 40 |
Hãy trả lời từ câu 1 đến câu 5?
Câu 1. Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 3. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C.9 D. 8
Câu 5. Thời gian trung bình để giải một bài toán của các học sinh là:
A. 8,1 B. 8,2 C.8,3 D. 8,4
Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 7. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 8. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 9. Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là…….
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Một giáo viên theo dõi thời gian làm 1 bài tập ( thời gian tính theo phút ) được ghi lại ở bảng "tần số" sau:
Thời gian (x) | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 14 |
Tần số (n) | 4 | 3 | n | 8 | 4 | 3 |
Biết điểm TB cộng bằng 8,6. Hãy tìm giá trị của n
Vì X=8,6
=> n=8
thử : \(\frac{4.5+7.3+8.8+9.8+10.4+14.3}{30}=8,6\)( 30 là số các g trị tần số )
~ bừa :3 ~
Một GV theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 HS của một trường (ai cũng làm được) người ta lập bảng sau:
Thời gian (x) | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 14 |
|
Tần số (n) | 4 | 3 | 8 | 8 | 4 | 3 | N = 30 |
a) Dấu hiệu là gì? Tính mốt của dấu hiệu?
b) Tính thời gian trung bình làm bài tập của 30 học sinh?
a) dấu hiệu ở đây là thời gian làm bài tập
m0= 8 và 9 (m0 là mốt nha bn)
b) 5 . 4 + 7 . 3 + 8 . 8+ 9 . 8+ 10 . 4+ 14 . 3 / 30 = 8,6 (làm tròn nha bn)
Bài 1: Theo dõi thời gian làm bài một bài toán (tính bằng phút) của một nhóm học sinh. Thầy giáo ghi lại như sau:
3 | 5 | 7 | 2 | 4 | 7 | 8 | 9 |
7 | 8 | 6 | 7 | 5 | 3 | 8 | 7 |
5 | 4 | 8 | 7 | 7 | 9 | 4 | 7 |
5 | 3 | 9 | 7 | 7 | 4 | 7 | 6 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Hãy lập bảng tần số
Dấu hiệu là thời gian làm bài toán của 1 nhóm hsinh
Có 28GT
GT(x) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |||
Tần số(n) | 1 | 3 | 4 | 4 | 1 | 9 | 4 | 2 | (Thừa) | (Thừa) | N=28 |
a dấu hiệu (X) là thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh
số các giá trị là 32
b mạng yếu ko kẻ được nên viết thôi nha
giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9
tần số (n) 1 3 4 4 2 11 4 3 N=32
Dấu hiệu ở đây là thời gian làm bài một bài toán (tính bằng phút) của một nhóm học sinh
Số các giá trị là 32
Điểm | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tần số | 1 | 3 | 4 | 4 | 2 | 11 | 4 | 3 |
Bài 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Tần số ( n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N= 40
|
1) Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B . 9 ; C. 8 ; D. 12
2) Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C. 8 D.9
6) Thời gian trung bình để dải bài toán của mỗi học sinh
A. 8.1 B. 8.2 C. 8.3 D. 8.4
Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, thầy giáo lập được bảng 25:
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | 2 | N = 50 |
Bảng 25
Tìm mốt của dấu hiệu.
Tần số lớn nhất là 9, giá trị ứng với tần số 9 là 8. Vậy Mốt của dấu hiệu: Mo = 8 (phút).