Câu 2: ở nhiệt độ thích hợp, hidro tác dụng được với chất nào sau đây?
1 điểm
A CaO
B CuO
C MgO
D Na2O
cho các chất sau:al2o3, na, fe, pbo, so3, bao, cuo, mgo, cao, na2o, fe3o4, hgo, so2.
a) những chất nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
b). những chất nào bị khí hidro khử ở nhiệt độ thích hợp?
c.) những chất nào tác dungj cới oxi ở nhiệt độ thường? ở nhiệt độ cao? viết các pthh xảy ra và ghi rõ điều kiện nếu có
a)
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_3$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$SO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2SO_3$
b)
$PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O$
$CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
$Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O$
$HgO + H_2 \xrightarrow{t^o} Hg + H_2O$
b)
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$2Fe_3O_4 + \dfrac{1}{2} O_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe_2O_3$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
Oxit nào dưới đây không tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp?
A. CaO B. CuO
C. FeO D. ZnO
Ancol etylic tác dụng với CuO ở nhiệt độ thích hợp, sinh ra chất nào sau đây ?
A. C2H4
B. HCHO
C. CH3CHO
D. HCOOH
Đáp án : C
CH3 – CH2OH + CuO - > CH3 - CHO + Cu + H2O
Ở nhiệt độ thích hợp, cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra các sản phẩm đều là chất khí?
A. CuO và C
B. NaOH và CO2
C. Fe2O3 và CO
D. H2O và C
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai về hiđro:
A. Tác dụng được với đồng(II) oxit ở nhiệt độ thường.
B. Tác dụng với oxi gây nổ.
C. Hỗn hợp giữa hidro và oxi gây nổ mạnh nhất khi tỉ lệ giữa 2 khí đó lần lượng là 2:1
D. Phương pháp điều chế dùng kim loại tác dụng với axit.
A. Tác dụng được với đồng(II) oxit ở nhiệt độ thường.
A. Tác dụng được với đồng(II) oxit ở nhiệt độ thường.
Ở nhiệt độ thích hợp oxi tác dụng với chất nào sao đây A.P2O5 B.CuO C.C2H4 D.CO2
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
C
Cho các chất sau:K,P,BaO,CuO,Fe2O3,Al,SO3,CO a.chất nào tác dụng với O2 ở nhiệt độ thường?Nhiệt độ cao? Chất nào tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp? Chất nào tâc dụng với H2O ở nhiệt độ thường b.Viết phương trình hoá học và ghi lại loại phản ứng đã học
4K+O2-to>2K2O (hóa họp )
4P+5O2-to>2P2O5 (hóa họp )
4Al+3O2-to>2al2O3 (hóa họp )
2CO+O2-to>2CO2 (hóa họp )
-
CuO+H2-to>Cu+H2O (oxi hóa khử )
Fe2O3+3H2-to2>Fe+3H2O (oxi hóa khử)
-
2K+2H2O->2KOH+H2 (thế )
BaO+H2O->Ba(OH)2(hóa họp )
SO3+H2O->H2SO4 (hóa họp )
Ion N a + bị khử trong trường hợp nào sau đây ?
1) Điên phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
2) Dùng khí CO khử N a 2 O ở nhiệt độ cao.
3) Điện phân NaCl nóng chảy.
4) Cho khí HCl tác dụng với NaOH.
A. 2, 3.
B. 1, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 3.
Cho các chất sau: S, CaO, Na, P2O5, Al2O3 , PbO, Fe2O3 , C.
a/ - Chất nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? - Oxit nào tác dụng được với H2 ở nhiệt độ cao ? - Chất nào tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường ? ở nhiệt độ cao?
b/ Viết các PTHH đó?
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(PbO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Pb+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)