Cho 150g dd hcl 36,5% tác dụng vs mno2 dư Viết pthh của pháp ứng Tính thể tích khí clo thu được đktc
Cho 3,65g đ HCl ( đặc ) tác dụng với MnO2 thu được V ( lít ) khí Clo ( đktc ). Viết PTHH. Tính giá trị của V?
Anh nghĩ 3.65 (g) là khối lượng của HCl luôn ấy em
\(n_{HCl}=\dfrac{3.65}{36.5}=0.1\left(mol\right)\)
\(MnO_2+4HCl_{\left(đ\right)}\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(............0.1.............0.025\)
\(V_{Cl_2}=0.025\cdot22.4=0.56\left(l\right)\)
*Chắc là 3,65 gam HCl
PTHH: \(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2\uparrow+H_2O\)
Theo PTHH: \(n_{Cl_2}=\dfrac{1}{4}n_{HCl}=\dfrac{1}{4}\cdot\dfrac{3,65}{36,5}=0,025\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{Cl_2}=0,025\cdot22,4=0,56\left(l\right)\)
Cho kim loại sắt phản ứng hoàn toàn với 150g dd HCL 3,65%.
a) Viết PTHH?
b) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc?
\(n_{HCl}=\dfrac{150.3,65\%}{36,5}=0,15\left(mol\right)\\ a.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ b.n_{H_2}=\dfrac{0,15}{2}=0,075\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=0,075.22,4=1,68\left(l\right)\)
Tính hiệu suất của phản ứng điều chế khí clo khi cho 17,4g Mno2 tác dụng với Hcl đặc dư thì thu được 3,584 lít khí clo (đktc).giúp mình với
\(n_{MnO_2}=\dfrac{17,4}{87}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:MnO_2+4HCl_{đặc,nóng}\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\\ n_{Cl_2\left(TT\right)}=\dfrac{3,584}{22,4}=0,16\left(mol\right)\\ n_{Cl_2\left(LT\right)}=n_{MnO_2}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow H=\dfrac{n_{Cl_2\left(TT\right)}}{n_{Cl_2\left(LT\right)}}.100\%=\dfrac{0,16}{0,2}.100=80\%\)
Cho 0,25 mol M n O 2 tác dụng với lượng dư HCl đặc, đun nóng. Thể tích khí clo thu được ở đktc là?
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2mol\)
\(m_{HCl}=21,9g\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{21,9}{36,5}=0,6\)
=> HCl dư
\(\Rightarrow n_{H_2}=0,2mol\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)
bổ sung ý b)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng = mZn + mHCl - mH2 thoát ra = 13 +150 - 0,2 .2 = 162,6 gam
Dung dịch thu được sau phản ứng gồm \(\left\{{}\begin{matrix}ZnCl_2\\HCl_{dư}\end{matrix}\right.\)
nZnCl2 = nZn = 0,2 mol => mZnCl2 = 0,2 . 136 = 27,2 gam
=> C% ZnCl2 = \(\dfrac{27,2}{162,6}\).100= 16,72%
nHCl dư = 0,6 - 0,4 = 0,2 mol
mHCl dư= 0,2.36,5 = 7,3 gam
=> C% HCl dư = \(\dfrac{7,3}{162,6}\).100 = 4,5%
Cho 60 g dd HCl 36,5% phản ứng với 31,6 g KMnO4 với hiệu suất phản ứng đạt 80%. Tính thể tích khí clo thu được ở đktc.
PT: \(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2MnCl_2+2KCl+5Cl_2+8H_2O\)
Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=\dfrac{60.36,5}{100}=21,9\left(g\right)\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{21,9}{36,5}=0,6\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{2}>\dfrac{0,6}{16}\), ta được KMnO4 dư.
Theo PT: \(n_{Cl_2\left(LT\right)}=\dfrac{5}{16}n_{HCl}=0,1875\left(mol\right)\)
Mà: H% = 80%
\(\Rightarrow n_{Cl_2\left(TT\right)}=0,1875.80\%=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho 43,5g MnO2 vào ống nghiệm chứa dd HCl dư đun nhẹ . Hãy xác định thể tích khí Clo thu được (đktc) biết hiệu suất phản ứng là 85% :
\(m_{MnO_2\left(pư\right)}=\dfrac{43,5.85}{100}=36,975\left(g\right)\)
=> \(n_{MnO_2\left(pư\right)}=\dfrac{36,975}{87}=0,425\left(mol\right)\)
PTHH: MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,425-------------------->0,425
=> VCl2 = 0,425.22,4 = 9,52 (l)
MnO2 (0,5 mol) + 4HCl \(\xrightarrow[H=85\%]{t^o}\) MnCl2 + Cl2 (0,425 mol) + 2H2O.
Thể tích khí clo thu được (đktc) là 0,425.22,4=9,52 (lít).
Bài 8. a) Cho 200ml dung dịch HCl 2M tác dụng với lượng dư KMnO4 thu được dung dịch A, V1 lít khí Cl2 (đktc). b) Cho 200ml dung dịch HCl 2M tác dụng với lượng dư MnO2 thu được dung dịch B, V2 lít khí Cl2 (đktc). - Viết PTHH của phản ứng xảy ra. - Tính thể tích khí Cl2 thu được (V1, V2). Mọi người giúp mình với ạ mình thật sự rất cần
- PT: a, \(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\) (1)
\(MnO_2+4HCl_đ\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\) (2)
- Ta có: \(n_{HCl\left(1\right)}=n_{HCl\left(2\right)}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
Theo PT (1): \(n_{Cl_2}=\dfrac{5}{16}n_{HCl\left(1\right)}=0,125\left(mol\right)\Rightarrow V_1=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
(2): \(n_{Cl_2\left(2\right)}=\dfrac{1}{4}n_{HCl\left(2\right)}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_2=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Cho 21,2 g Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl thu được khí (ở đktc).
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng.
c. Tính thể tích khí thu được .
a) $Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
b) $n_{Na_2CO_3} = \dfrac{21,2}{106} = 0,2(mol)$
$n_{HCl} =2 n_{Na_2CO_3} = 0,4(mol) \Rightarrow C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,4}{0,4} = 1M$
c) $n_{CO_2} = n_{Na_2CO_3} = 0,2(mol) \Rightarrow V_{CO_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
\(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{21,2}{106}=0,2mol\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\)
0,2 0,4 0,4 0,2 0,2
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,4}{0,4}=1M\)
\(V_{CO_2}=0,2\cdot22,4=4,48\left(l\right)\)