Bài 1:Viết PTHH thực hiên những chuyển đổi sau
a/ C → CO→CO2→CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2 →CaCO3
b/ CaC2 → C2 H2 →C2H4 → C2H4Br2
c/ C →CH4 → C2 H2 → C2H6 → CO2 →NaHCO3 →Na2CO3→NaCl
d/ HCl - Cl2 - NaCl - Cl2 - FeCl3 - Fe(OH)3 - H2O
Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa (ghi rõ điều kiền phản ứng, nếu có): a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
b) C2H6, C2H5Cl, C2H4, C2H4Br2, C2H4(OH)2
c) Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3Al4C3, CH4, C2H2, C6H6, C6H5CH3, C6H5COOK
: a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
=> CaCO3-->CaO+CO2
CaO+C-->CaC2+CO
CaC2+H2O-->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2-->C2H4
C2H4+H2-->C2H6
C2H6+O2-->CO2+H2O
CO2+C-->CO
C)Al+Cl2-->AlCl3
AlCl3+NaoH-->Al(OH)3+NaCl
Al(OH)3-->Al2O3+H2O
Al2o3+C-->Al4C3+CO
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
CH4+H2-->C2H2
a) CaCO3--to-->CaO+CO2
CaO+2C--->CaC+CO
2CaC+2H2O--->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2--to->C2H4
C2H4+H2--->C2H6
C2H6+7/2O2-->2CO2+3H2O
CO2+C---to->2CO
b) C2H6+Cl2-->C2H5Cl+HCl
C2H5Cl-->C2H4+HCl
C2H4+Br2--->C2H4Br2
C2H4Br+2NaOH-->C2H4(OH)2+2NaBr
c) 2Al+6HCl-->AlCl3+3H2
AlCl3+3NaOH-->Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O
2Al2O3+9C--->Al4C3+6CO
Al4C3+12H2O--->3CH4+4Al(OH)3
2CH4-->C2H2+3H2
3C2H2-->C6H6
C6H6+CH3Cl--->C6H5CH3+HCl
C6H5CH3+2KMnO4--->H2O+KOH+2MnO2+C6H5COOK
: a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
=> CaCO3-->CaO+CO2
CaO+C-->CaC2+CO
CaC2+H2O-->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2-->C2H4
C2H4+H2-->C2H6
C2H6+O2-->CO2+H2O
CO2+C-->CO
C)Al+Cl2-->AlCl3
AlCl3+NaoH-->Al(OH)3+NaCl
Al(OH)3-->Al2O3+H2O
Al2o3+C-->Al4C3+CO
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
CH4+H2-->C2H2
viết phương trình phản ứng:
1/caco3-cao-ca(oh)2-cacl2-caco3-co2-nahco3-na2co3
2/cac2- c2h2- c2h4 -pe
c2h2br4 c2h4br2
1. \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaCl+CaCO_{3\downarrow}\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
\(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
2. \(CaC_2+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+C_2H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
PTHH BÀI1: VIẾT PTHH THỰC HIỆN CÁC CHUYỂN ĐỔI SAU : a. CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 ->CaCO3 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 ->CaCO3 b. Na ->NaOH ->NaCl ->NaOH ->Na2CO3 ->Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3 c. Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe Cu
Cho sơ đồ sau: C → X 1 → X 2 → X 3 → C a ( O H ) 2 . Trong đó X , X 2 , X 3 lần lượt là:
A. C O 2 , C a C O 3 , C a O .
B. C O , C O 2 , C a C l 2 .
C. C O 2 , C a ( H C O 3 ) 2 , C a O .
D. C O , C a O , C a C l 2 .
Bài 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
a. CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → BaCO3
b. Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → BaSO4
Bài 2. a. Có 4 chất khí không màu đựng trong các riêng biêt CO,CO2,CH4,H2. Làm thế nào để có thể nhận biết được mỗi kim loại bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hoá học.
b. Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ mất nhãn đựng ba chất bột trắng là : BaCO3, NaCl, Na2CO3. Làm thế nào để nhận ra hoá chất trong mỗi lọ với điều kiện chỉ dùng thêm môt thuốc thử ?
Bài 3. Hãy viết công thức cấu tạo có thể có ứng với mỗi công thức phân tử sau : C3H7Cl, C3H8O, C4H10
a, CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
CO2 + NaOH -> NaHCO3
NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 -> 2NaOH + BaCO3
b, 2Fe + 3Cl2 -> (t°) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH -> 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 -> (t°) Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 -> 2Fe(OH)3 + 3BaSO4
Cho sơ đồ chuyển hóa: M + O2 t0 N + H2O N+ Ca(OH)2 P +H2O M, N, P lần lượt là (chương 4/ bài 37/ mức 2)
A. CO2 , CaCO3, C2H4.
B. C2H4, CO2, CaCO3.
C. CaCO3, C2H4, CO2.
D. CO2, C2H4, CaCO3.
Cân bằng các PTHH sau :
1) SO2 + O2 → SO3
2) N2O5 + H2O → HNO3
3) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4
4) Al2 (SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
5) CaO + CO2 → CaCO3
6) CaO + H2O → Ca(OH)2
7) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
8) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
9) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2
10) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2
1) 2SO2 + O2 → 2SO3
2) N2O5 + H2O → 2HNO3
3) Al2(SO4)3 + 6AgNO3 → 2Al(NO3)3 + 3Ag2SO4
4) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
5) CaO + CO2 → CaCO3
6) CaO + H2O → Ca(OH)2
7) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
8) 4Na + 2H3PO4 → 2Na2HPO4 + H2
9) 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
10) 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2
Thực hiện những chuyển đổi hóa học ( ghi đầy đủ điều kiện phản ứng, nếu có).
a) Na -> NaOH -> Na2CO3 -> CO2
b) CaO -> CaO(OH)2 -> CaCO3 ->Ca(HCO3)2 -> CaCO3
Làm giúp mình với, mình đang cần gấp.
a. 2Na+2H2O->2NaOH+H2
2NaOH+CO2\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
Na2CO3+2HCl\(\rightarrow\)2NaCl+CO2+H2O
b. CaO+H2O\(\rightarrow\)Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2\(\rightarrow\)CaCO3+H2O
CaCO3+H2O+CO2\(\rightarrow\)Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2+2NaOH\(\rightarrow\)CaCO3+Na2CO3+2H2O
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau 1 NA-NA2O-NACL-NAOH-NA2SO4 2 CA-CAO-CA(OH)2-CACO3-CAO-CASO4 GIÚP EM VỚI
1. 4Na + O2 ---to---> 2Na2O
Na2O + 2HCl ---> 2NaCl + H2O
NaCl + Al(OH)3 ---> NaOH + AlCl3
2NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O
2. 2Ca + O2 ---> 2CaO
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3↓ + H2O
CaCO3 ---to--> CaO + CO2
CaO + H2SO4 ---> CaSO4 + H2O