oxit axit và oxit bazo khác nhau chỗ nào v ạ, cho vd
oxit axit khác oxit bazo ở chỗ nào về thành phần và tính chất hóa học .Cho ví dụ.
-oxxit bazo là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó 1 nguyên tố là kim loại và một nguyên tố là oxi.VD: CUO
o xit axit .... trog đó 1 nguyên tố là phi kim còn 1 nguyên tố là oxi , VD : SO2
tc hóa học
l. oxit bazo
1. td với nước => dd bazo ( chỉ có NaO, K2O, BaO, CaO td với H2O)
vd NaO + H20 => 2NaOH
2. td với oxit axit => muối
vd CuO + CO2 => CuCO3
3. td với axit => m' + H2O
CuO +2 HCl => CuCl2 + H2O
ll oxit axit
1. td với H2O => ddAxit
vd : CO2+H2O=> H2CO3
2. td với oxit bazo=> m'
vd:SO2 + BaO => BaSO3
3. td với dd bazo=> m' + H2O
vd : CO2 + Ba(OH)2 => BaCO3 + H20
Giúp mình ! Cho mình xin các dãy chất hóa học(oxit axit, oxit bazo, muối, bazo, axit) nói chung là dấu hiệu nhân biết đó .
VD: Khi nào bạn cần thuộc tính chất nào ...
Cho mình hỏi sự khác biệt giữa oxit axit và oxit bazo, đọc sách và tìm trên mạng nhưng vẫn thấy khá là lan man khó hiểu. Tại sao oxit axit lại có H đứng ở đầu và oxit bazo lại có OH đứng cuối
Xin cảm ơn ạ
hãy nêu 10 vd về oxit bazo và oxit axit
- Oxit bazo: FeO, Fe2O3, Na2O, K2O, CaO, BaO, MgO, CuO, CrO, Li2O
- Oxit axit: CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5, CrO3, SiO2, N2O3, Cl2O7, Br2O7
Lấy vd : 3 axit ,3 bazo ,3 muối , 3 oxit axit , 3 oxit bazo
3 Axit là \(HNO_3;HBr;HCl;....\)
3 Bazơ là NaOH ; KOH ; \(Ba\left(OH\right)_2\) ; ....
3 muối là \(NaNO_3;KCl;MgSO_4\); .....
3 oxit axit là \(CO_2;SO_2;P_2O_5;....\)
3 oxit bazơ là \(BaO;Al_2O_3;ZnO;.....\)
Axit:HCl ; HI; HF
Bazơ : NaOH; Ca(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Fe(OH)
Muối : NaCl, CuSO4, Na2CO3, CaCO3, NaNO3...
Oxit Axit : P2O5; NaO5; SO2
Oxit Bazơ : K2O; CaO; BaO
- axit : HCl , HNO3 , H2SO4
- bazo : NaOH , KOH , Ca(OH)2
- muối : NaCl , K2SO4 , AgNO3
- oxit axit : SO2 , CO2 , P2O5
- oxit bazo : Na2O , K2O , CaO
cho các oxit sau,oxit nào là bazo,axit gọi tên
MgO2
Alo3
SO2
Ag2O
ZnO
H2O
P2O3
Na2O
viết các axit và bazo tương ứng với các oxit trên
- Oxit bazo và bazo tương ứng :
MgO : Magie oxit - $Mg(OH)_2$
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit - $Al(OH)_3$
$Ag_2O$ : Bạc oxit $AgOH$
$ZnO$ : Kẽm oxit $Zn(OH)_2$
$Na_2O$ : Natri oxit $NaOH$
- Oxit axit và axit tương ứng :
$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit - $H_2SO_3$
$P_2O_3$ : điphotpho trioxit - $H_3PO_3$
5 VD oxit axit tác dụng với oxit bazo
1) \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
2) \(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
3) \(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
4) \(K_2O+CO_2\rightarrow K_2CO_3\)
5) \(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(\text{oxit axit: } SO_2, SO_3, CO, CO_2, P_2O_5\\ \text{oxit bazơ: } CaO, MgO, Na_2O, K_2O, BaO \)
✱lấy 50 VD về Oxit
✱Lấy 10 VD về Oxit bazo tác dụng với axit tạo ra muối và H2O(1-1)
VD về oxit:
FeO, Al2O3, Na2O, H2O, SO2, CO2, Na2O, BaO, CaO, K2O, MgO, ZnO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, HgO, P2O5, Mn2O7, NO2, N2O5, MnO2, MnO, Mn2O3, Mn3O4, NO,...
Câu 1: 50 ví dụ về oxit
Li2O | K2O | Na2O | CaO | BaO |
FeO | Fe2O3 | Fe3O4 | Al2O3 | ZnO |
Cr2O3 | PbO | HgO | Ag2O | N2O |
NO | N2O3 | NO2 | N2O5 | P2O3 |
P2O5 | SO2 | SO3 | CO | CO2 |
MgO | CuO | MnO2 | MnO | Mn2O3 |
Mn3O4 | Mn2O7 | SiO2 | SnO2 | SnO |
CrO | Cr2O3 | F2O | Cl2O | Cl2O7 |
Cl2O5 | Cl2O3 | NiO | Ni2O3 | Ni2O |
BeO | B2O3 | G2O3 | SeO3 | IO |
✱Lấy 10 VD về Oxit bazo tác dụng với axit tạo ra muối và H2O
-------
MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
Fe2O3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O
CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O
FeO + H2SO4 -> FeSO4 + H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2O
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
MgO + 2HNO3 -> Mg(NO3)2 +H2O
CuO + 2HNO3 -> Cu(NO3)2+ H2O
Phân biệt oxit axit, oxit bazo cụ thể , gọi được tên các oxit đó?
VD: BaO; N2O5; FeO ; CO2 ; Na2O ; P2O5 ; Fe2O3 ; SO2 ; MgO; SO3 ;CuO
Giải:
BaO : Bari oxit : Oxit bazo
N2O5 : Dinito Pentaoxit : Oxit axit
FeO : Sắt ( II ) oxit : Oxit bazo
CO2 : Cacbon dioxit : Oxit axit
Na2O : Natri oxit : Oxit bazo
P2O5 : Điphotpho pentaoxit : Oxit axit
Fe2O3 : Sắt ( III ) oxit : Oxit bazo
SO2 : Lưu huỳnh đioxit : Oxit axit
MgO : Mangan oxit : Oxit bazo
SO3 : Luư huỳnh trioxit : Oxit axit
CuO : Đồng ( II ) oxit : Oxit bazo
oxit axit : N2O5 : đi nito pentaoxit
CO2 : cacbonic
P2O5 : đi photpho pentaoxit
SO3: Lưu huỳnh tri oxit
SO2 : Lưu Huỳnh tri oxit
oxit bazo : BaO : bari oxit
FeO : sắt (2) Oxit
Na2O : Natri Oxit
Fe2O3 : Sắt (3) Oxit
MgO : Magie Oxit
CuO : Đồng (2) Oxit