PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
10)(5x-3)(x+2)-2x(x+2)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
8) x2(x – 2y) + 3x(x – 2y) 9)(5x+2)(x-3)-x(x-3)
10(5x-3)(x+2)-2x(x+2)
8: \(=\left(x-2y\right)\cdot x\cdot\left(x+3\right)\)
9: \(=\left(5x+2\right)\left(x-3\right)-x\left(x-3\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(4x+2\right)\)
=2(2x+1)(x-3)
3: \(=2\left(x+2\right)\left(25x-15-x\right)\)
\(=2\left(x+2\right)\left(24x-15\right)\)
=6(x+2)(8x-5)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
8) x2(x – 2y) + 3x(x – 2y) 9)(5x+2)(x-3)-x(x-3)
10)(5x-3)(x+2)-2x(x+2)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt biến phụ: x^4 + 2x^3 +5x^2 + 4x - 12
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
6) 9x^3y^2+3x^2y^2
7) x^3+2x^2+3x
8) 6x^2y +4xy^2+2xy
9) 5x^2.(x-2y)-15x.(x-2y)
10) 3.(x-y)-5x.(y-x)
6) \(9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2\left(3x+1\right)\)
7) \(x^3+2x^2+3x=x\left(x^2+2x+3\right)\)
8) \(6x^2y+4xy^2+2xy=2xy\left(3x+2y+1\right)\)
9) \(5x^2\left(x-2y\right)-15x\left(x-2y\right)=5x\left(x-2y\right)\left(x-3\right)\)
10) \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)=\left(x-y\right)\left(3+5x\right)\)
6) 9x3y2 + 3x2y2 = 3x2y2( 3x + 1 )
7) x3 + 2x2 + 3x = x( x2 + 2x + 3 )
8) 6x2y + 4xy2 + 2xy = 2xy( 3x + 2y + 1 )
9) 5x2( x - 2y ) - 15x( x - 2y ) = 5x( x - 2y )( x - 3 )
10 3( x - y ) - 5x( y - x ) = 3( x - y ) + 5x( x - y ) = ( x - y )( 3 + 5x )
a, \(9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2\left(3x+1\right)\)
b, \(x^3+2x^2+3x=x\left(x^2+2x+3\right)\)
c, \(6x^2y+4xy^2+2xy=2xy\left(3x+2y+1\right)\)
d, \(5x^2\left(x-2y\right)-15x\left(x-2y\right)=\left(5x^2-15x\right)\left(x-2y\right)=5x\left(x-3\right)\left(x-2y\right)\)
e, \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)=3\left(x-y\right)+5x\left(x-y\right)=\left(3+5x\right)\left(x-y\right)\)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung hoặc bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức
a) -x/4+2x2y3- 4y6
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
y^2(x^2+y)-zx^2-zy
Ta có: \(y^2\left(x^2+y\right)-zx^2-zy\)
\(=y^2\left(x^2+y\right)-z\left(x^2+y\right)\)
\(=\left(x^2+y\right)\left(y^2-z\right)\)
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
bài 2:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
mình cần gấp sos
Bài 2:
1) \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
2) \(x^2-9=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
3) \(1-8x^3=\left(1-2x\right)\left(1+2x+4x^2\right)\)
4) \(\left(x-y\right)^2-9x^2=\left(x-y\right)^2-\left(3x\right)^2=\left(x-y-3x\right)\left(x-y+3x\right)=\left(-2x-y\right)\left(4x-y\right)\)
5) \(\dfrac{1}{25}x^2-64y^2=\left(\dfrac{1}{5}x-8y\right)\left(\dfrac{1}{5}x+8y\right)\)
6) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
Bài 2:
7) \(x^3+\dfrac{1}{27}=\left(x+\dfrac{1}{3}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{9}\right)\)
8) \(x^3+64=\left(x+4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
9) \(\left(a+b\right)^2-\left(2a-b\right)^2=\left(a+b+2a-b\right)\left(a+b-2a+b\right)=3a\left(-a+2b\right)\)
10) \(\left(a+b\right)^2-\left(a-b\right)^2=\left(a+b+a-b\right)\left(a+b-a+b\right)=2a\cdot2b=4ab\)
11) \(\left(a+b\right)^3+\left(a-b\right)^3=\left(a+b+a-b\right)\left[\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=2a\left(a^2+2ab+b^2+a^2-b^2+a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=2a\left(3a^2+b^2\right)\)
12) \(\left(6x-1\right)^2-\left(3x+2\right)^2=\left(6x-1+3x+2\right)\left(6x-1-3x-2\right)=\left(9x+1\right)\left(3x-3\right)\)
1:
1: ,4x^2-6x=2x(2x-3)
2: 9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2(3x+1)
3: x^3+2x^2+3x=x(x^2+2x+3)
4: 2x^2-4x=2x(x-2)
5: 3x-6y=3(x-2y)
6: x^2-3x=x(x-3)
7: 6x^2y+4xy^2+2xy
=2xy(3x+2y+1)
8: 5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
=(x-2y)(5x^2-15x)
=5x(x-3)(x-2y)
9: =3(x-y)+5y(x-y)
=(x-y)(5y+3)
10: =(x-1)(3x+5)
11: =2(2x-1)-3(2x-1)
=-(2x-1)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung hoặc bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức
a) -x/4+2x2y3- 4y6
\(2x^2y^3-\frac{x}{4}-4y^6\)
đây là pt bậc 2 của y^3 , ta đặt y^3=z ta được
\(-\left(4z^2+\frac{2.2xz}{2}+\frac{x^2}{4}\right)+\left(\frac{x^2}{4}-\frac{x}{4}\right)\)
\(-\left(2z+\frac{x}{2}\right)^2+\left(\frac{x^2}{4}-\frac{x}{4}\right)\)
\(-\left\{\left(2x+\frac{x}{2}\right)^2-\left(\frac{x^2}{4}-\frac{x}{4}\right)\right\}\)
\(-\left\{\left(2x+\frac{x}{2}+\sqrt{\frac{x^2}{4}-\frac{x}{4}}\right)\left(2x+\frac{x}{2}-\sqrt{\frac{x^2}{4}-\frac{x}{4}}\right)\right\}\)
BT3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp cách tách hạng tử. a, x^3 + 4x^2 - 21x b, 5x^3 + 6x^2 + x c, x^3 - 7x + 6 d, 3x^3 + 2x - 5
a) \(x^3+4x^2-21x\)
\(=x\left(x^2+4x-21\right)\)
\(=x\left(x^2-3x+7x-21\right)\)
\(=x\left[x\left(x-3\right)+7\left(x-3\right)\right]\)
\(=x\left(x-3\right)\left(x+7\right)\)
b) \(5x^3+6x^2+x\)
\(=x\left(5x^2+6x+1\right)\)
\(=x\left(5x^2+5x+x+1\right)\)
\(=x\left[5x\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\right]\)
\(=x\left(x+1\right)\left(5x+1\right)\)
c) \(x^3-7x+6\)
\(=x^3+2x^2-3x-2x^2-4x+6\)
\(=x\left(x^2+2x-3\right)-2\left(x^2+2x-3\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x-3\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(x+3\right)\)
d) \(3x^3+2x-5\)
\(=3x^3+3x^2+5x-3x^2-3x-5\)
\(=x\left(3x^2+3x+5\right)-\left(3x^2+3x+5\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(3x^2+3x+5\right)\)