Câu 4: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là
A. I. B. IV. C. III. D. II.
Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là
A. I. B. IV. C. III. D. II.
Thầy thọ đang điều chỉnh cho olm sang để nâng cấp nên bên hoc24 hơi lỗi
Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 lần lượt là
AIV, IV, II.
BII, II, IV.
CII, IV, IV.
D I, II, III.
Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 lần lượt là
AIV, IV, II.
BII, II, IV.
CII, IV, IV.
D I, II, III.
Cho các chất: SO2, Fe(NO3)2, CH4, CaCO3, Al2(SO4)3. Hóa trị của S, Fe, C và Al lần lượt là * IV, II, IV, III IV, III, IV, III II, II, IV, III IV, II, IV, II
Câu 1:
Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là:
A. IV, II, I. B. II, IV, I. C. IV, III, I. D. IV, II, II.
Câu 2:
Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. Thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Thành phần phân tử.
D. Thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 3: Trong hợp chất hữu cơ có mấy loại liên kết ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 4: Loại mạch cacbon nào không tồn tại trong các loại đã cho dưới đây?
A. Mạch thẳng. B. Mạch nhánh. C. Mạch vòng. D. Mạch gấp khúc.
C2H2). C. metan(CH4). D. benzen(C6H6).
Câu 1:
Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là:
A. IV, II, I. B. II, IV, I. C. IV, III, I. D. IV, II, II.
Câu 2:
Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. Thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Thành phần phân tử.
D. Thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 3: Trong hợp chất hữu cơ có mấy loại liên kết ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 4: Loại mạch cacbon nào không tồn tại trong các loại đã cho dưới đây?
A. Mạch thẳng. B. Mạch nhánh. C. Mạch vòng. D. Mạch gấp khúc.
C2H2). C. metan(CH4). D. benzen(C6H6).
Câu 1:
Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là:
A. IV, II, I.
B. II, IV, I.
C. IV, III, I.
D. IV, II, II.
Câu 2:
Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. Thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Thành phần phân tử.
D. Thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 3: Trong hợp chất hữu cơ có mấy loại liên kết ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 4: Loại mạch cacbon nào không tồn tại trong các loại đã cho dưới đây?
A. Mạch thẳng. B. Mạch nhánh. C. Mạch vòng. D. Mạch gấp khúc.
C2H2). C. metan(CH4). D. benzen(C6H6).
Cho các chất: NH3 (I); NaCl (II); K2S (III); CH4 (IV); MgO (V); PH3 (VI).
Liên kết ion hình thành trong chất nào ? A. I, II. B. IV, V, VI. C. II, III, V . D. II, III, IV
Câu 28: Có hai hợp chất H2S, CO2. Hóa trị của S và C lần lượt là:
A. II, II. B. II, IV. C. IV, II. D. II, III.
Câu 29: Trong các hiện tượng sau, quá trình nào là hiện tượng hóa học?
A. Nước chảy đá mòn.
B. Sáng sớm những giọt sương đọng lại trên lá cây.
C. Đường đun nóng thành than và nước.
D. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
Câu 30: Cho phương trình hóa học: 4Al + 3O2 2Al2O3. Tổng hệ số cân bằng của phương trình là
A. 2. B. 4. C. 7. D. 9.
Cho các hợp chất sau SO2, CuSO4 hoá trị của S và Cu trong các hợp chất trên lần lượt là: *
A IV; II
B II;IV
C IV ; I
D VI; II
Gọi hóa trị S,Cu lần lượt là x,y(x,y>0)
\(S_1^xO_2^{II}\Rightarrow x=II\cdot2=4\Rightarrow S\left(IV\right)\\ Cu_1^y\left(SO_4\right)_1^{II}\Rightarrow y=II\cdot1=2\Rightarrow Cu\left(II\right)\)
Chọn A
Cho các chất sau:
C2H6 (I)
C3H8 (II)
n-C4H10 (III)
i-C4H10 (IV)
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy là:
A.(III)<(IV)<(II)<(I)
B.(III)<(IV)<(II)<(I)
C.(I)<(II)<(IV)<(III)
D.(I)<(II)<(III)<(IV)
Bài 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau:
a)Al (III) và O
b)P (III) và H; C(IV) và H.
c)C (IV) và S (II)
d)Mg (II) và O; S (IV và VI) và O; Fe (II và III) và O
e)Đồng (I và II) và NO3 (I)
f)Sắt(II và III) với SO4 (II); Na(I) và SO4 (II).
g)Chì (II ) với PO4 (III)
h)Thiếc (II và IV) với OH (I)
CTHH lần lượt là :
Al2O3
PH3 , CH4
CS2
MgO , SiO2 , SiO3 , FeO , Fe2O3
CuNO3 , Cu(NO3)2
FeSO4 , Fe2(SO4)3 , Na2SO4
Pb2(PO4)3
Sn(OH)2 , Sn(OH)4
a)
$Al_2O_3$
b) $PH_3 ; CH_4$
c) $CS_2$
d) $MgO,SO_2,SO_3,FeO,Fe_2O$
e) $CuNO_3 , Cu(NO_3)_2$
f) $FeSO_4 , Fe_2(SO_4)_3,Na_2SO_4$
g) $Pb_3(PO_4)_2$
h) $Sn(OH)_2,Sn(OH)_4$