Tính khối lượng oxi thu được khi nhiệt phân 31,6g KMnO4, biết H=80%
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
a. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc?
b. Đốt cháy 11,2g Fe với lượng khí O2 thu được ở trên. Tính khối lượng Fe từ oxi thu được sau phản ứng
a.\(n_{KMnO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{31,6}{158}=0,2mol\)
\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{np}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
2 1 1 1 ( mol )
0,2 0,1
\(V_{O_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24l\)
b.\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
3 2 1 ( mol )
0,2 0,1
0,1 0,1 0,05 ( mol )
\(m_{Fe_3O_4}=n.M=0,05.232=11,6g\)
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 thì thu được V (lít) khí oxygen (đktc). Tính V và khối lượng chất rắn tạo thành sau phản ứng
Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{K_2MnO_4}=n_{MnO_2}=n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
- Chất rắn thu được sau pư gồm: K2MnO4 và MnO2.
⇒ m chất rắn = mK2MnO4 + mMnO2 = 0,1.197 + 0,1.87 = 28,4 (g)
Tính khối lượng khí oxi thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 0,15 mol thuốc tím KMnO4?
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,15------------------------------------0,075 mol
=>vO2=0,075.22,4=1,68l
Tính khối lượng khí oxi thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 0,15 mol thuốc tím KMnO4?
Pthh : 2KMnO4 -t--> K2MnO4 +MnO2 + O2
0,15----------------------------->0,075(mol)
=> mO2 = 0,075.32=2,4(g)
Đun nóng 40g thuốc tím thành phần chính là KMnO4 và 21 tạp chất trơ Tính khối lượng oxi thu được biết có 80% KMnO4 về khối lượng đã bị phân hủy
\(n_{KMnO_4} = \dfrac{40.(100\%-21\%)}{158} = 0,2(mol)\\ n_{KMnO_4\ pư} = 0,2.80\% = 0,16(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{KMnO_4\ pư} = 0,08(mol)\\ m_{O_2} = 0,08.32 = 2,56(gam)\)
bn ơi cho mình hỏi 80% K2MnO4 của riêng hc hay là all sản phẩm?
Ở nhiệt độ cao , KMnO4 (thuốc tìm) bị phân hủy cho oxi pay ra :
2KMnO4 ----) K2MnO4 + MnO2 + O2
A)tính khối lượng oxi thu đươc biết khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là 39,5g
b)Muốn thu đc 1,5mol thì cần bnhieu gam KMn04?
a) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)
2 1 1 1
0,25 0,125 0,125 0,125
3 1,5 1,5 1,5
nKMnO4 = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{39,5}{158}\) = 0,25
Từ (1) ⇒ nO2 = 0,125 (mol)
mO2 = n . M = 0,125 . 32 = 4 (g)
b) Từ (1) ⇒ nKMnO4 = 3 (mol)
mKMnO4 = n.M = 3 . 158 = 474 (g)
Đun nóng 40g thuốc tím thành phần chính là KMnO4 và 21 tạp chất trơ Tính khối lượng oxi thu được biết có 80% KMnO4 về khối lượng đã bị phân hủy
\(\%m_{KMnO_4}=100\%-21\%=79\%\)
\(m_{KMnO_4}=40.79\%=31,6g\)
\(n_{KMnO_4}=\frac{31,6}{158}=0,2mol\)
\(n_{KMnO_4\text{phản ứng}}=80\%.0,2=0,16mol\)
PTHH: \(2KMnO_4\rightarrow^{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
Từ phương trình \(n_{O_2}=\frac{1}{2}.n_{KMnO_4\text{phản ứng}}=0,08mol\)
\(m_{O_2}=32.0,08=2,56g\)
Bài 6 PT nhiệt phân theo sơ đồ sau: Sample picture a) Tính thể tích khí oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân 31,6 g KmnO4. b) Tính khối lượng CuO được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên tác dụng hết với Cu.
Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân KMnO4 và KClO3. Hãy tính tỉ lệ khối lượng giữa KMnO4 và KClO3 để thu được lượng oxi bằng nhau
\(Coi\ n_{O_2} = 3(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow K_2MnO_4 + MnO_2+ O_2\\ n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = 6(mol)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ n_{KClO_3} = \dfrac{2}{3}n_{O_2} = 2(mol)\\ \dfrac{m_{KMnO_4}}{m_{KClO_3}} = \dfrac{6.158}{2.122,5} = 3,869\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2a................................a\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\)
\(\dfrac{2a}{3}..................a\)
\(m_{KMnO_4}=2a\cdot158=316a\left(g\right)\)
\(m_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}a\cdot122.5=\dfrac{245a}{3}\left(g\right)\)
\(\dfrac{m_{KMnO_4}}{m_{KClO_3}}=\dfrac{316a}{\dfrac{245a}{3}}=\dfrac{948}{245}\)