1, Tính. ((-0,8)^4 x (-0,5)^2 ) / (-0,2)^3 là.....
2. Tính. 3^n : 3^n-1 .
3. Giá trị của x trong phép tính. (2x^2 - 3)^3 =27/8 với x>0.
4. Giá trị của n trong phép tính. (-1/2)^2n+1 = 1/(-2)^3
1.Thực hiện phép tính
(x-3)(x+3)-(x-5)^2+10x
2.Tím x:
a ).(x-2)^2-3(x-2)=0
b).(2x-1)^2=(3-4x)^2
3.tìm giá trị lớn nhất của đa thức M biết
M= -x^2+4x-6
4.A)Tìm k để phép chia sau là phép chia hết :(x^4-2x^3+2x-3+k) : (x^2-1)
B) tìm n thuộc Z để : 2n^2+5n-1 chia hết cho 2n-1
1) a)thực hiện phép tính chia
( x^4 - x^3 - 5x^2 + 8x - 3 ) : (x^2 + 2x - 3 )
b) tìm giá trị nhỏ nhất của thương trong phép chia trên
2) a) thực hiện phép tính chia
( 2x^4 + 5x^3 + 5x -2 ) : ( x^2 + 1 )
b) tìm giá trị nhỏ nhất của thương trong phép chia trên
GIÚP MK VS NHÉ!!!!!!!!!!!!!!!
1) Số nguyên n bé nhất sao cho biểu thức 2n^2 + n - 7 chia hết cho n-2 là n=?
2) Giá trị của biểu thức 27y^3 - 27y^2x + 9yx^2 - x^3 với y=1/3x
3) Với \(x\varepsilon N\); giá trị biểu thức ( 5^x+2 -3.5^n+1 + 5^n) : 5^n
4) Với a;b;c khác 0; kết quả của phép tính [(a+b-c)^3 + (a-b+c)^3 +(-a+b+c)^3 - (a+b+c)^3] : 24abc
Giúp mình với nha các bạn, mình cảm ơn nhìu
1. với giá trị nào của x thì đa thức dư trong mỗi phép chia sau có giá trị bằng 0
a) (2x^4-3x^3+4x^2+1) : (x^2-1)
b) (x^5+2x^4+3x^4+x-3) : (x^2+1)
1,Số nguyên x thoát mãn sao cho: (x^2 - 4).(x^2 - 10) < 0.Tổng của giá trị tuyệt đối các số nguyên x vừa tìm được là
2,Thực hiện phép tính 125.(-61).(-2)^3.(-1)^2n (n thuộc N*) ta được
Các bn giải ra giúp mik với!
Bài 4: thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
b, B=(x+1)(x^7-x^6+x^5-x^4+x^3-x^2+x-1) với x=2
c, C=(x+1)(x^6-x^5+x^4-x^3+x^2-x+1) với x=2
d, D=2x(10x^2-5x-2)-5x(4x^2-2x-1) với x=-5
Bài 5: thực hiện phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
a, A=(x^3-x^2y+xy^2-y^3)(x+y) với x=2,y=-1/2
b, B=(a-b)(a^4+a^3b+a^2b^2+ab^3+b^4) với a=3,b=-2
c, (x^2-2xy+2y^2)(x^2+y^2)+2x^3y-3x^2y^2+2xy^3 với x=-1/2;y=-1/2
Trả lời:
Bài 4:
b, B = ( x + 1 ) ( x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1 )
= x8 - x7 + x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1
= x8 - 1
Thay x = 2 vào biểu thức B, ta có:
28 - 1 = 255
c, C = ( x + 1 ) ( x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1 )
= x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x + x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1
= x7 + 1
Thay x = 2 vào biểu thức C, ta có:
27 + 1 = 129
d, D = 2x ( 10x2 - 5x - 2 ) - 5x ( 4x2 - 2x - 1 )
= 20x3 - 10x2 - 4x - 20x3 + 10x2 + 5x
= x
Thay x = - 5 vào biểu thức D, ta có:
D = - 5
Bài 5:
a, A = ( x3 - x2y + xy2 - y3 ) ( x + y )
= x4 + x3y - x3y - x2y2 + x2y2 + xy3 - xy3 - y4
= x4 - y4
Thay x = 2; y = - 1/2 vào biểu thức A, ta có:
A = 24 - ( - 1/2 )4 = 16 - 1/16 = 255/16
b, B = ( a - b ) ( a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4 )
= a5 + a4b + a3b2 + a2b3 + ab4 - ab4 - a3b2 - a2b3 - ab4 - b5
= a5 + a4b - ab4 - b5
Thay a = 3; b = - 2 vào biểu thức B, ta có:
B = 35 + 34.( - 2 ) - 3.( - 2 )4 - ( - 2 )5 = 243 - 162 - 48 + 32 = 65
c, ( x2 - 2xy + 2y2 ) ( x2 + y2 ) + 2x3y - 3x2y2 + 2xy3
= x4 + x2y2 - 2x3y - 2xy3 + 2x2y2 + 2y4 + 2x3y - 3x2y2 + 2xy3
= x4 + 2y4
Thay x = - 1/2; y = - 1/2 vào biểu thức trên, ta có:
( - 1/2 )4 + 2.( - 1/2 )4 = 1/16 + 2. 1/16 = 1/16 + 1/8 = 3/16
Bài 1: Làm tính chia
a) (5x3-14x2+12x+8):(x+2)
b) (2x4- 3x3+4x2+1): (x2-1)
Bài 2: Tìm a để phép chia là phép chia hết
11x2 - 5x - a chia hết cho x + 5
Bài 3: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 2n2 + n – 7 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 2
Bài 3:
Ta có: \(2n^2+n-7⋮n-2\)
\(\Leftrightarrow2n^2-4n+5n-10+3⋮n-2\)
\(\Leftrightarrow n-2\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
hay \(n\in\left\{3;1;5;-1\right\}\)
1. với giá trị nào của x thì đa thức dư trong mỗi phép chia sau có
giá trị bằng 0
a) (2x^4-3x^3+4x^2+1) : (x^2-1)
b) (x^5+2x^4+3x^4+x-3): (x^2+1)
a: \(=\dfrac{2x^4-2x^2-3x^3+3x+6x^2-6-3x+7}{x^2-1}=2x^2-3x+6+\dfrac{-3x+7}{x^2-1}\)
Để số dư là 0 thì -3x+7=0
hay x=7/3
b: \(=\dfrac{x^5+x^3+2x^4+2x^2+2x^3+2x-2x^2-2-x-1}{x^2+1}\)
\(=x^3+2x^2+2x-2+\dfrac{-x-1}{x^2+1}\)
Để số dư là 0 thì -x-1=0
hay x=-1
Bài 2 :Thực hiện phép tính
a/ (2x – 1)(x2 + 5 – 4) b/ -(5x – 4)(2x + 3)
c/ 7x(x – 4) – (7x + 3)(2x2 – x + 4).
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a/ x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b/ 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ 5x( x – 2000) – x + 2000 = 0 c/ 2x( x + 3 ) – x – 3 = 0
Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau:
a. P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5
b. Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10
Bài 6: Rút gọn biểu thức:
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
II/ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
Bài 2:
a: (2x-1)(x2+5x-4)
\(=2x^3+10x^2-8x-x^2-5x+4\)
\(=2x^3+9x^2-13x+4\)
b: \(=-\left(10x^2+15x-8x-12\right)\)
\(=-\left(10x^2+7x-12\right)\)
\(=-10x^2-7x+12\)
c: \(=7x^2-28x-\left(14x^3-7x^2+28x+3x^2-3x+12\right)\)
\(=7x^2-28x-14x^3+4x^2-25x-12\)
\(=-14x^3+11x^2-53x-12\)